I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh vào câu sai (M2)
Loài hoa được dùng để làm nước hoa là:
A. Hoa hồng. | B. Hoa thược dược. | C. Hoa oải hương. | D. Hoa cẩm chướng. |
Câu 2 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Hoa sen thường có tác dụng gì?
A. Làm ra nhiều loại nước hoa.
B. Trang trí ngày Tết.
C. Chế biến các món ăn, làm thuốc chữa bệnh.
D. Làm sạch không khí.
Câu 3 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Chậu trồng hoa, cây cảnh có đặc điểm gì?
A. Được làm từ một chất liệu duy nhất là nhựa.
B. Dưới đáy chậu không có lỗ thoát nước.
C. Giá thành khá đắt.
D. Có nhiều kích thước, màu sắc, kiểu dáng để lựa chọn.
Câu 4 (1,0 điểm). Khoanh vào câu sai (M2)
Giá thể trồng hoa, cây cảnh trong chậu gồm:
A. Vỏ thông | B. Rêu, than bùn | C. Cát mịn | D. Trấu hun |
Câu 5 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Bước 2 của quy trình gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu là:
A. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ gieo hạt.
B. Cho giá thể vào chậu cho đến khi giá thể cách miệng chậu từ 2 cm đến 5 cm.
C. Gieo hạt giống đã được xử lí vào chậu. Sau khi gieo cần lấp giá thể kín hạt.
D. Tưới nhẹ nước (dạng phun sương) lên bề mặt giá thể.
Câu 6 (1,0 điểm). Khoanh vào câu sai (M2)
Vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu là:
A. Cây giống, chậu.
B. Giá thể.
C. Bình tưới cây, găng tay làm vườn, xẻng nhỏ.
D. Băng dính, keo dán.
Câu 7 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Điền từ thích hợp vào dấu (…)
Dùng bình tưới cây hoặc dụng cụ phù hợp tưới nhẹ, đều và đủ ẩm cho toàn bộ phần……….. trong chậu.
A. Giá thể.
B. Gốc cây.
C. Rễ cây.
D. Lá cây.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Theo em, nguyên nhân nào dẫn tới sự tồn tại của các chất độc hại trong không khí?(M2)
b. Kể tên một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí. (M1)
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các việc em cần làm sau khi trồng hoa, cây cảnh trong chậu ở gia đình em. (M3)
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | C | D | C | B | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Nguyên nhân dẫn tới sự tồn tại của các chất độc hại trong không khí: chất thải từ các thiết bị điện, nấu ăn, chất thải nông nghiệp, công nghiệp, hoạt động của nhà máy,.. b. Tên một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí: cây nha đam, cây lan ý, cây ngọc ngân, cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ, cây phát lộc, cây cọ lá tre, cây lan chi,…. | 0,5 điểm
1,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Các việc em cần làm sau khi trồng hoa, cây cảnh trong chậu: - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sạch sẽ. - Tưới nước, bón phân, cung cấp ánh sáng,... |
0,5 điểm 0,5 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG |
Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | | 1 ý | 1 | 1 ý | | | 1 | 1 | 3,0 |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | 1 | | | | | | 1 | 0 | 1,0 |
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 2,0 |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | | | 1 | | | 1 | 1 | 1 | 2,0 |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | | | | | 1 | 0 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 0 | 1 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,5 | 3,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5đ 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0đ |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG | 2 | 1 | | |
1. Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | Nhận biết | Kể được tên một số loại hoa, cây cảnh có khả năng làm sạch không khí. | | 1 ý | | C1a (TL) |
Kết nối | - Tìm được câu sai về loài hoa được dùng để làm nước hoa. - Nêu được nguyên nhân dẫn tới sự tồn tại của các chất độc hại trong không khí. | 1 | 1 ý | C1 | C1b (TL) |
Vận dụng | | | | | |
2. Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | Nhận biết | Nhận biết được tác dụng của hoa sen. | 1 | | C2 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU | 5 | 1 | | |
3. Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của chậu trồng hoa, cây cảnh. | 1 | | C3 | |
Kết nối | Tìm được câu sai về giá thể trồng hoa, cây cảnh. | 1 | | C4 | |
Vận dụng | | | | | |
4. Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | | 1 | | C5 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
5. Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | | 1 | | C6 | |
Vận dụng | Nêu các việc em cần làm sau khi trồng hoa, cây cảnh trong chậu ở gia đình em. | | 1 | C2 (TL) | |
6. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nhận biết cách chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | | C7 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |