A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 1837, Charles Babbage đã phát minh ra thiết bị nào?
A. Máy tính cơ học với hệ thống bánh răng.
B. Máy phân tích.
C. Máy tính cơ học điều khiển bằng điện.
D. Máy tính điện tử.
Câu 2. Đâu là ví dụ về máy tính điện tử thế hệ thứ hai?
A. ENIAC 1945.
B. IBM 370.
C. IBM 1620.
D. Altair 8800.
Câu 3. Trợ lí ảo được sử dụng trên các điện thoại thông minh của hãng Apple là:
A. Siri.
B. Chat GPT.
C. Bing.
D. Alexa.
Câu 4. Đâu là chiếc máy tính thế hệ thứ hai được đưa vào nước ta?
A. Minsk22.
B. ENIAC 1945.
C. IBM PC.
D. IBM 370.
Câu 5. Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Bóng bán dẫn.
C. Mạch tích hợp
D. Mạch tích hợp mật độ rất cao VLSI.
Câu 6. Nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra chiếc máy tính cơ học dựa trên nguyên lí nào?
A. Hệ thống hơi nước
B. Hệ thống bánh răng
C. Hệ thống điện.
D. Hệ thống nhiệt.
Câu 7. Phát minh được sáng chế vào năm 1938 là:
A. Máy tính Z2
B. Máy Turing
C. Máy tính Z1
D. Máy tính Pascaline
Câu 8. Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?
A. Năm thế hệ.
B. Ba thế hệ.
C. Bốn thế hệ.
D. Sáu thế hệ.
Câu 9. Tệp hình ảnh được lưu trữ dưới dạng đuôi nào?
A. .jpg
B. .mp4
C. .doc
D. .wav
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet?
A. Lượt xem.
B. Tác giả.
C. Mục đích của bài viết.
D. Trích dẫn.
Câu 11. Tầm quan trọng của việc biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy là:
A. đưa ra được quyết định phù hợp.
B. sử dụng nguồn thông tin sai lệch.
C. hành động không phù hợp.
D. suy nghĩ không phù hợp.
Câu 12. Trang web của Chính phủ có đuôi miền là:
A. .mp4
B. .wmv
C. .pptx
D. .gov
Câu 13. Đâu không phải là lí do thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền?
A. Thông tin số dễ dàng sao chép
B. Thông tin số có thể chỉnh sửa
C. Thông tin số được pháp luật bảo hộ
D. Thông tin số được chia sẻ rộng rãi.
Câu 14. Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để?
A. Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau.
B. Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ.
C. Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.
D. Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
Câu 15. Em có nhiều sách và cũng thường trao đổi sách với bạn. Nếu muốn ghi lại những lần trao đổi sách với bạn để dễ theo dõi, em ghi vào sổ tay hay dùng máy tính với phần mềm nào dưới đây?
A. Excel.
B. Photoshop.
C. Word.
D. Powerpoint.
Câu 16. Thông tin từ nguồn nào dưới đây có độ tin cậy cao?
A. Thông báo chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương.
B. Thông tin từ Internet.
C. Thông tin từ blog.
D. Thông tin từ trang web đã lâu không được cập nhật.
Câu 17. Cách nào dưới đây không phải là cách xác định thông tin đáng tin cậy?
A. Đánh giá tính thời sự của thông tin.
B. Xem thông tin nhiều lượt truy cập.
C. Kiểm tra chứng cứ và kết luận.
D. Xác định nguồn thông tin.
Câu 18. Bạn An muốn viết bài báo cáo về truyền thống của trường mình thì bạn An có thể tìm thông tin ở trang web nào là uy tín nhất?
A. Nguồn thông tin từ trang web của trường mình.
B. Nguồn thông tin từ trang nghe nhạc.
C. Nguồn thông tin từ tài khoản netflix.
D. Nguồn thông tin từ trên Facebook.
Câu 19. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình.
Câu 20. Đâu là hành vi vi phạm pháp luật khi sử dụng các thiết bị số?
A. Quay phim, chụp ảnh ngày lễ kỉ niệm ở trường học.
B. Quay phim, chụp ảnh ở trước doanh trại quân đội.
C. Quay phim, chụp ảnh trong công viên để đăng lên mạng xã hội.
D. Quay phim, chụp ảnh đồ ăn, trong quán cà phê.
Câu 21. Đâu là hành vi vi phạm giao thông?
A. Tập trung lái xe ô tô và tắt thiết bị di động.
B. Không đeo tai nghe khi đang điều khiển phương tiện giao thông.
C. Tấp vào lề đường để nghe điện thoại.
D. Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại lướt mạng xã hội.
Câu 22. Đâu không phải việc cần làm trước khi đăng tải thông tin lên mạng xã hội?
A. Kiểm tra xem có vi phạm pháp luật, đạo đức, văn hóa không.
B. Kiểm tra xem thông tin đấy đã được xác thực chưa.
C. Kiểm tra xem thông tin đấy có vi phạm bản quyền tác giả không.
D. Kiểm tra dấu cách, xuống dòng của đoạn văn bản cần đăng lên.
Câu 23. Đâu là hành vi đúng khi sử dụng các thiết bị di động?
A. Nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại
B. Sao chép một phần bài làm của bạn vào bài làm của mình để nộp cho cô giáo
C. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người
D. Sử dụng các bài hát, hình ảnh, video,.. được cung cấp miễn phí trên Internet mà không cần xin phép.
Câu 24. Gia đình bạn Bình vừa lắp camera an ninh để chống trộm. Bác hàng xóm của nhà bạn Bình nêu yêu cầu không để camera quay sang phía sân nhà bác. Theo em, yêu cầu đó có chính đáng hay không?
A. Không chính đáng.
B. Vừa chính đáng vừa không chính đáng.
C. Rất không chính đáng.
D. Có chính đáng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Lập bảng trình bày về lịch sử hình thành của máy tính điện tử theo các gợi ý sau: thời gian xuất hiện, đặc điểm, ví dụ tiêu biểu. Ưu điểm của các máy tính ở thế hệ về sau là gì?
Câu 2. (1,0 điểm) Trong giờ kiểm tra có quy định học sinh tắt hết các thiết bị điện tử như đồng hồ thông minh, điện thoại di động và cất gọn vào balo của mình. Tuy nhiên, trước giờ vào phòng thi, bạn Quân vẫn giấu điện thoại trong túi quần và định mang vào phòng thi để quay cóp bài kiểm tra. Theo em, hành vi đó của bạn Quân là đúng hay sai? Em sẽ khuyên bạn Quân điều gì trước khi nào phòng thi?
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | C | A | A | D | B | C | A | A | A | A | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | B | C | A | B | A | C | B | D | D | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) |
* Ưu điểm: các máy tính càng về sau càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. |
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 | ||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (1,0 điểm) | - Theo em, hành động của bạn Quân là sai vì không trung thực và vi phạm nội quy của phòng thi. Nếu giám thị phát hiện ra thì bạn Quân còn bị đình chỉ và lập biên bản vì quay cóp bài kiểm tra. - Em sẽ khuyên bạn Quân rằng nên cất điện thoại đi và không nên mạo hiểm mang điện thoại vào quay cóp bài kiểm tra vì giám thị phòng thi trông coi rất chặt và nghiêm khắc. | 0,5
0,5 |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính | 8 | 1 | 8 | 1 | 5.0 | ||||||
Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2 | 2 | 4 | 1.0 | |||||||
Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2.5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 4 | 1 | 4 | 1 | 24 | 2 | 10.0 | |||
Điểm số | 4.0 | 1.0 | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 6.0 | 4.0 | 10.0 | |||
Tổng số điểm | 4.0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 1.0 điểm 10% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
2 | 24 | |||||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết | - Chỉ ra tên phát minh của Charles Babbage năm 1837. - Chỉ ra ví dụ về máy tính điện tử thế hệ thứ hai. - Chỉ ra trợ lí ảo được sử dụng trên điện thoại thông minh của Apple. - Chỉ ra máy tính thế hệ thứ hai được đưa vào nước ta. - Chỉ ra công nghệ sử dụng trong bộ vi xử lí. - Nêu nguyên lí nhà bác học Blaise Pascal sử dụng để sáng chế ra máy tính cơ học. - Chỉ ra phát minh được sáng chế năm 1938. - Chỉ ra các thế hệ phát triển của máy tính điện tử. | 8 | C1 – C8 | ||
Thông hiểu | - Lập bảng trình bày về lịch sử hình thành của máy tính điện tử theo các gợi ý. - Ưu điểm của các máy tính ở thế hệ về sau là gì? | 1 | C1 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Chỉ ra đuôi của tệp hình ảnh. - Chỉ ra yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet. - Nêu tầm quan trọng trong việc khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy. - Xác định đuôi miền của trang web chính phủ. | 4 | C9 – C12 | ||
Thông hiểu | - Nêu lí do thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | - Giải thích vì sao thông tin đưa lên mạng khó thu hồi triệt để. | 1 | C14 | |||
Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Chỉ ra phần mềm sử dụng để ghi lại những lần trao đổi sách với bạn. - Chỉ ra nguồn thông tin có độ tin cậy cao. | 2 | C15, 16 | ||
Vận dụng | - Nêu cách xác định thông tin đáng tin cậy. - Xác định trang web sử dụng để lấy thông tin về trường học của mình. | 2 | C17, 18 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Chỉ ra hành động không vi phạm đạo đức và pháp luật. - Chỉ ra hành vi vi phạm pháp luật khi sử dụng các thiết bị số. - Chỉ ra hành vi vi phạm giao thông. - Nêu việc cần làm trước khi đăng tải thông tin lên mạng xã hội. | 4 | C19 – C22 | ||
Thông hiểu | - Nêu hành vi đúng khi sử dụng các thiết bị di động. | 1 | C23 | |||
Vận dụng | - Nhận xét tình huống trong đề bài. | 1 | C24 | |||
VD cao | - Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | 1 | C2 |