A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công cụ Rotate giúp em làm gì?
A. Loại bỏ các phần ảnh không hợp lí.
B. Tăng hoặc giảm kích thước ảnh.
C. Xoay ảnh theo góc xoay và tâm xoay tùy ý.
D. Chỉnh màu cho ảnh.
Câu 2. Công cụ nào sau đây không cho phép chọn một vùng ảnh?
A. Magic Wand.
B. Rectangle Seclect.
C. Lasso Select.
D. Move Selected Pixels.
Câu 3. Có mấy bước để đổi tên lớp ảnh?
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 4. Phần mềm nào dưới đây được dùng để chỉnh sửa ảnh?
A. Microsoft PowerPoint.
B. Microsoft Word.
C. Paint.Net.
D. Google Chrome.
Câu 5. Sắp xếp các công việc dưới đây theo thứ tự đúng các bước chọn vùng ảnh có màu sắc tương đồng.
1 – Thay đổi thông số Tolerance để chọn vùng ảnh mong muốn.
2 – Nháy chuột vào vùng ảnh bầu trời, bóng bầu trời.
3 – Chọn công cụ Magic Wand.
4 – Chọn chế độ Add (Union).
A. 3 – 4 – 2 – 1.
B. 3 – 1 – 2 – 4.
C. 3 – 2 – 1 – 4.
D. 3 – 4 – 1 – 2.
Câu 6. Cách sắp xếp tên các lớp ảnh dưới đây là đúng theo thứ tự từ trên xuống dưới để tạo được bức ảnh.
1 – Rừng. 2 – Thuyền.
3 – Bầu trời. 4 – Bóng bầu trời.
A. 1 – 3 – 4 – 2.
B. 3 – 1 – 4 – 2.
C. 4 – 1 – 3 – 2.
D. 2 – 4 – 1 – 3.
Câu 7. Sử dụng tổ hợp phím nào để bức ảnh có đường chân trời nằm ngang?
A. Ctrl + A.
B. Ctrl + B.
C. Ctrl + C.
D. Ctrl + D.
Câu 8. Khi cần cắt ảnh có kích thước xác định, ta cần chọn chức năng nào dưới đây?
A. Normal.
B. Fixed Size.
C. Fixed.
D. Crop.
Câu 9. Công cụ nào được sử dụng để xoay ảnh?
A. Move Selected Pixels.
B. Move Selection.
C. Rectangle Select.
D. Ellipse Select.
Câu 10. Nút lệnh nào được sử dụng để chọn tỉ lệ cắt ảnh:
A. Rectangle Select.
B. Crop to Selection.
C. Fixed Ratio.
D. Move Selection.
Câu 11. Trường hợp nào không cần cắt ảnh với kích thước xác định?
A. Ảnh selfie.
B. Ảnh chân dung trong hồ sơ.
C. Ảnh hộ chiếu.
D. Ảnh thị thực.
Câu 12. Việc chèn thêm văn bản vào ảnh không có ý nghĩa nào?
A. Ghi chú gửi gắm thông điệp.
B. Giúp bức ảnh trở nên độc đáo, sinh động và cuốn hút hơn.
C. Chú thích các bức ảnh rõ ràng hơn.
D. Giúp văn bản rực rỡ, màu sắc hơn.
Câu 13. Có mấy bước để tẩy chi tiết không mong muốn trên ảnh?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu 14. Để hiển thị bức ảnh vừa với kích thước của cửa sổ làm việc, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C.
B. Ctrl + V.
C. Ctrl + A.
D. Ctrl + B.
Câu 15. Để áp dụng hiệu ứng phác họa bằng bút chì, ta chọn nút lệnh nào?
A. Pencil.
B. Pencil Sketch.
C. Oil Painting.
D. Ink Sketch.
Câu 16. Khi muốn lưu ảnh kết quả chất lượng cao, chúng ta chọn định dạng tệp nào?
A. Định dạng .pdn
B. Định dạng .png
C. Định dạng .jpg
D. Định dạng .pdf
Câu 17. Hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh thường được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn sắp xếp các lớp ảnh.
B. Khi muốn xóa các đối tượng không liên quan đến ảnh.
C. Khi muốn làm nổi bật đối tượng chính.
D. Khi muốn đổi màu bức ảnh.
Câu 18. Nguyên nhân khiến tệp JPG là loại tệp được sử dụng phổ biến nhất trên mạng Internet hiện nay là gì?
A. Ảnh chất lượng cao, sắc nét.
B. Ảnh kèm theo quá trình xử lí.
C. Dung lượng tệp ảnh nhỏ, độ phân giải cao.
D. Không làm giảm chất lượng ảnh và dữ liệu file gốc.
Câu 19. Có mấy bước tạo biến trong Scratch?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu 20. Đây là dữ liệu kiểu:
A. Kiểu logic.
B. Kiểu kí tự.
C. Kiểu hình ảnh.
D. Kiểu số.
Câu 21. Đâu là dữ liệu kiểu chữ?
A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
B. Dãy kí tự.
C. Đúng (true), sai (false).
D. Hình ảnh.
Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?
A. Dãy các chữ cái tiếng Anh.
B. Bắt đầu bằng chữ số.
C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
D. Đặt tùy thích theo mỗi cá nhân.
Câu 23. Chương trình máy tính là gì?
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. Là bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.
D. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch tính chu vi, diện tích tam giác vuông với số đo các cạnh được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với bộ dữ liệu dưới đây và ghi kết quả vào giấy kiểm tra.
STT | Cạnh góc vuông a | Cạnh góc vuông b | Cạnh huyền c | Chu vi hình tam giác | Diện tích hình tam giác |
1 | 15 | 20 | 24 | ? | ? |
2 | 22 | 32 | 35 | ? | ? |
b. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch từ hai số a, b từ bàn phím, thực hiện hoán đổi giá trị của hai biến và ghi kết quả giá trị của biến a, b sau khi đã hoán đổi.
STT | Trước khi hoán đổi | Sau khi hoán đổi | ||
a | b | a | b | |
1 | 85 | 36 | ? | ? |
2 | 40 | 29 | ? | ? |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | A | B | C | A | B | D | B | B | C | A | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | D | B | B | C | C | B | A | B | C | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||||
Câu a (2,0 điểm) | * Chương trình tính chu vi tam giác vuông: * Chương trình tính diện tích tam giác vuông:
| - Thao tác tạo thuật toán chu vi tam giác vuông: 0,5đ. - Thao tác tạo thuật toán diện tích tam giác vuông: 0,5đ. - Chạy chương trình với dữ liệu ra kết quả đúng: 1,0đ. | |||||||||||||||||||
Câu b (2,0 điểm) | Chương trình hoán đổi hai giá trị a, b:
|
- Thao tác tạo thuật toán tạo chương trình hoán đổi hai giá trị a, b: 1,0đ. - Chạy chương trình với dữ liệu ra kết quả đúng: 1,0đ.
|
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9B. Ghép ảnh | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 10B. Xoay, cắt, thêm chữ vào ảnh | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 11B. Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5.5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 4 | 1 | 1 | 4 | 24 | 2 | 10.0 | |||
Điểm số | 4.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 1.0 | 6.0 | 4.0 | 10.0 | |||
Tổng số điểm | 4.0 điểm 40% | 3.0 điểm 30% | 2.0 điểm 20% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
2 | 24 | |||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 9B. Ghép ảnh | Nhận biết | - Xác định chức năng của công cụ Rotate. - Chỉ ra công cụ không cho phép chọn một vùng ảnh. - Xác định các bước để đổi tên lớp ảnh. - Chỉ ra phần mềm được dùng để chỉnh sửa ảnh. | 4 | C1 – C4 | ||
Thông hiểu | - Sắp xếp các bước chọn vùng ảnh có màu sắc tương đồng. | 1 | C5 | |||
VD cao | - Sắp xếp tên các lớp ảnh theo từ tự từ trên xuống dưới để tạo được bức ảnh. | 1 | C6 | |||
Bài 10B. Xoay, cắt, thêm chữ vào ảnh | Nhận biết | - Chỉ ra tổ hợp phím để bức ảnh có đường chân trời nằm ngang. - Chỉ ra chức năng được sử dụng khi cần cắt ảnh có kích thước xác định. - Chỉ ra công cụ được sử dụng để xoay ảnh. - Chỉ ra nút lệnh được sử dụng để chọn tỉ lệ cắt ảnh. | 4 | C7 – C10 | ||
Thông hiểu | - Nêu trường hợp không cần cắt ảnh với kích thước xác định. | 1 | C11 | |||
VD cao | - Nêu ý nghĩa của việc chèn thêm văn bản vào ảnh. | 1 | C12 | |||
Bài 11B. Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh | Nhận biết | - Chỉ ra các bước để tẩy chi tiết không mong muốn trên ảnh. - Chỉ ra tổ hợp phím để hiển thị bức ảnh vừa với kích thước của cửa sổ làm việc. - Chỉ ra nút lệnh để áp dụng hiệu ứng phác họa bằng bút chì. - Chỉ ra định dạng tệp khi muốn lưu ảnh kết quả chất lượng cao. | 4 | C13 – C16 | ||
Thông hiểu | - Nêu thời điểm hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh được sử dụng. | 1 | C17 | |||
VD cao | - Nêu nguyên nhân khiến tệp JPG là loại tệp được sử dụng phổ biến nhất trên mạng Internet hiện nay. | 1 | C18 | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | ||||||
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính | Nhận biết | - Chỉ ra các bước tạo biến trong Scratch. - Chỉ ra kiểu dữ liệu của hình vẽ trong câu hỏi. - Xác định dữ liệu kiểu chữ. - Chỉ ra tên biến được đặt theo quy tắc. | 4 | C19 – C22 | ||
Thông hiểu | - Nêu khái niệm chương trình máy tính. - Tạo chương trình Scratch tính chu vi, diện tích tam giác vuông với số đo các cạnh được nhập từ bàn phím. | 1 | 1 | C1 | C23 | |
Vận dụng | - Tạo chương trình Scratch từ hai số a, b từ bàn phím, thực hiện hoán đổi giá trị của hai biến và ghi kết quả giá trị của biến a, b sau khi đã hoán đổi. | 1 | C2 | |||
VD cao | - Nêu phát biểu sai về chương trình máy tính. | 1 | C24 |