Giải SBT cánh diều toán 7 bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên cửa một số hữu tỉ

Hướng dẫn giải bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên cửa một số hữu tỉ- sách SBT toán 7 tập 1 bộ sách "cánh diều" mới. Đây là bộ sách được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

BÀI TẬP

Giải bài tập 19 trang 17 sbt toán 7 tập 1 cánh diều

Bài 19: TÍnh

a) $2^{5}$;

b) $(-5)^{3}$;

c) $0.4^{3}$;

d) $(-0.4)^{3}$;

e) $(\frac{1}{2})^{5}$;

g) $(\frac{-1}{3})^{4}$;

h) $21.5^{0}$;

i) $(3\frac{1}{2})^{2}$.

Trả lời:

a) $2^{5}$ = 2*2*2*2*2 = 32;

b) $(-5)^{3}$ = (-5)*(-5)*(-5) = -125;

c) $0.4^{3}$ = 0.4*0.4*0.4 = 0.064;

d) $(-0.4)^{3}$ = (-0.4)*(-0.4)*(-0.4) = -0.064; 

e) $(\frac{1}{2})^{5}$ = $\frac{1}{2}$*$\frac{1}{2}$ = $\frac{1}{32}$

g) $(\frac{-1}{3})^{4}$ = $\frac{-1}{3}$*$\frac{-1}{3}$*$\frac{-1}{3}$*$\frac{-1}{3}$ = $\frac{1}{81}$

h) $21.5^{0}$ = 1 

i) $(3\frac{1}{2})^{2}$ =  $(\frac{7}{2})^{2}$ = $\frac{7}{2}$*$\frac{7}{2}$ = $\frac{49}{4}$

Trả lời: a) Nếu 2 số đối nhau thì bình phương của chúng bằng nhau.b) Nếu 2 số đối nhau thì lập phương của chúng đối nhau.c) Lũy thừa chẵn cùng bậc của 2 số đối nhau thì bằng nhau.d) Lũy thừa lẻ cùng bậc của 2 số đối nhau thì đối nhau.
Trả lời: a) $10^{2}$ * $10^{3}$ = $10^{2+3}$ = $10^{5}$ ;b) $(1.2)^{8}$ / $(1.2)^{4}$ = $(1.2)^{8-4}$ = $(1.2)^{4}$ ;c) $[(\frac{-1}{8})^{2}]^{4}$ = $(\frac{-1}{8})^{2*4}$ = $(\frac{-1}{8})^{8}$;d) $(\frac{-5}{7})^{4}$ = $\frac{625}{2401}$ và $(\frac{-10}{49})^{2}$ = $\...
Trả lời: a) 343 = $7^{3}$;b) 0.36 = $0.6^{2}$ = $(-0.6)^{2}$;c) $\frac{-8}{27}$ = $(\frac{-2}{3})^{3}$;d) 1.44 = $1.2^{2}$ = $(-1.2)^{2}$.
Trả lời: a) $[(0.5)^{3}]^{4}$ = $0.5^{12}$;b) $[(3.570^{3}]^{0}$ = 1;c) $[(\frac{-5}{12})^{2}]^{6}$ = $(\frac{-5}{7})^{12}$;d) $\frac{16}{81}$ = $(\frac{-2}{3})^{4}$;
Trả lời: a) $(-0.1)^{2}$ $\times$ $(-0.1)^{4}$ = $(-0.1)^{2+4}$ = $(-0.1)^{6}$ = $(-0.1)^{3\times2}$ = $[(-0.1)^{3}]^{2}$Vậy $(-0.1)^{2}$ $\times$ $(-0.1)^{4}$ = $[(-0.1)^{3}]^{2}$;b) $(\frac{1}{2})^{8}$ / $(\frac{1}{2})^{2}$ = $(\frac{1}{2})^{8-2}$ = $(\frac{1}{2})^{6}$ = $(\frac{1}{2...
Trả lời: a) $(\frac{5}{13}^{4}$ $\times$ $\frac{5}{26}$ $\times$ $\frac{10}{13}$ =  $(\frac{5}{13}^{4}$ $\times$ $\frac{5}{13 \times 2}$ $\times$ $\frac{5 \times 2}{13}$ = $(\frac{5}{13}^{4}$ $\times$ $\frac{5}{13}$ $\times$ $\frac{5}{13}$ = $(\frac{5}{13})^{6}$;b) $(\frac{-3}{4}^{4...
Trả lời: a) $(\frac{3}{7})^{5} \times x = (\frac{3}{7})^{7}$$ x = (\frac{3}{7})^{7} / (\frac{3}{7})^{5}$$x= (\frac{3}{7})^{2}$$x = \frac{9}{49}$Vậy $x = \frac{9}{49}$.b) $(0.09)^{3} / x = -(0.09)^{2}$$x = (0.09)^{3} / [-(0.09)^{2}]$$x = -[(0.09)^{3} / (0.09)^{2}]$x = -0.09Vậy x = -0.09
Trả lời: a) Nhận xét: Với hai số tự nhiên m, n thỏa mãn m>n>0, ta có:+ Nếu 0<x<1 thì $x^{m}$<$x^{n}$;+ Nếu x>1 thì $x^{m}$>$x^{n}$;Do 0<$\frac{1}{2}$<1 và 40 < 50 nên $(\frac{1}{2})^{40}$>$(\frac{1}{2})^{50}$.b) Nhận xét: Với số tự nhiên m lớn hơn 0 và hai số hữu tỉ a,...
Trả lời: Số lượt truy cập trang web của bạn Na trong tuần thứ nhất là 3 lượt; trong tuần thứ hai là 6 lượt; tuần thứ ba là $3^{3}$ lượt; ...; tuần thứ sáu lfa $3^{6}$ lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang web bạn Na là:$3 + 3^{2} + 3^{3} + 3^{4} + 3^{5} + 3^{6} = 3+9+27+81+243...
Trả lời: a) Ta có: 2A = 2 $\times (1 + 2 + 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{25}) = 2 + 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{26}$Suy ra $2A - A = 2 + 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{26} - (1 + 2 + 2^{1} + 2^{2} + ... + 2^{25})$hay A = $2^{26}$ - 1.b) Theo phương án 2 ta có: Số tiền nhận ngày thứ nhất là 1 đồng; ngày thứ hai là 2...
Tìm kiếm google: Giải SBT toán 7 tập 1 cánh diều, giải vở bài tập toán 7 tập 1 cánh diều, giải BT toán 7 tập 1 cánh diều bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên cửa một số hữu tỉ

Xem thêm các môn học

Giải SBT Toán 7 tập 1 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com