Bài tập 1 trang 28 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Thực hiện (theo mẫu):
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
150 927 643 | 1 | 5 | 0 | 9 | 2 | 7 | 6 | 4 | 3 | Một tram năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
303 000 000 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
765 174 524 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
591 210 000 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Trả lời:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
150 927 643 | 1 | 5 | 0 | 9 | 2 | 7 | 6 | 4 | 3 | Một tram năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 | 2 | 9 | 3 | 1 | 9 | 0 | 1 | 8 | 0 | Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi |
303 000 000 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ba trăm linh ba triệu |
765 174 524 | 7 | 6 | 5 | 1 | 7 | 4 | 5 | 2 | 4 | Bảy trăm sáu mươi lăm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư |
591 210 000 | 5 | 9 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn |
Bài tập 2 trang 28 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Ba mươi chín nghìn Sáu trăm nghìn Tám mươi lăm triệu
Hai mươi triệu Bảy trăm triệu
Trả lời:
Bài tập 3 trang 29 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin rồi lấy ví dụ minh hoạ.
Trả lời:
a)
b)
c)
Bài tập 4 trang 29 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:
280, 282, 284, ..., ..., 290.
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:
8 167, 8 169, 8 171, ..., ..., 8 177.
Trả lời:
Số thích hợp điền vào ? lần lượt là:
a) 286, 288.
b) 8 173, 8 175.
Bài tập 5 trang 29 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Trả lời:
Số : 3 452
-> Số có chữ số tận cùng là 2, số 3 452 là số chẵn.
Bài tập 6 trang 30 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Em hãy chỉ đường giúp chú Mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Trả lời:
Con đường mà chú Mèo sẽ đi sẽ có các số chẵn lần lượt như sau:
32, 90, 16, 632, 70, 80, 16, 674, 62, 720, 890.
Bài tập 7 trang 30 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:
Tỉnh, thành phố | Số dân (người) |
Thái Bình | 1 870 300 |
Đà Nẵng | 1 169 500 |
Bình Dương | 2 580 600 |
Quảng Ninh | 1 337 600 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a) Em đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần.
b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.
Trả lời:
a) Số dân theo thứ tự tăng dần : Đà Nẵng, Quảng Ninh, Thái Bình, Bình Dương.
b) Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Bài tập 8 trang 30 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Em hãy tìm hiểu giá tiền của một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Trả lời: