Giải toán 4 Cánh diều bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Giải bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) sách toán 4 tập 1 cánh diều. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

Bài tập 1 trang 14 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

Thực hiện (theo mẫu):

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356 871

 

      

436 572

 

      

245 694

 

      

203 649

 

      

723 025

 

      

154 870

      

 

 

Trả lời:

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356 871

3

5

6

8

7

1

Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt

436 572

4

3

6

5

7

2

Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi ha

245 694

2

4

5

6

9

4

Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư

203 649

2

0

3

6

4

9

Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 025

7

2

3

0

2

5

Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm

154 870

1

5

4

8

7

0

Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi

Bài tập 2 trang 15 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

a) Đọc các số sau: 48 456 , 809 824 , 315 211 , 673 105

b) Viết các số sau :

  • Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm,
  • Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn,
  • Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt,
  • Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một,
  • Chín nghìn không trăm ba mươi tư.

Trả lời: 

a) Đọc các số :

  • 48 456 : Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
  • 809 824 : Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư.
  • 315 211 : Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
  • 673 105 : Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b) Viết các số sau :

  • Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm : 22 525.
  • Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn : 418 304.
  • Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt : 527 641.
  • Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một : 87 601.
  • Chín nghìn không trăm ba mươi tư : 9 034.

Bài tập 3 trang 15 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

Nói (theo mẫu):

Mẫu : Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.

a) Số 434 715 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.

b) Số 658 089 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.

 

c) Số 120 405 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.

Trả lời: 

a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.

b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.

c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.

Bài tập 4 trang 15 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 35 867, 83 769 , 283 760 , 50 346 , 176 891.
Mẫu : 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4

Trả lời: 

  • 35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
  • 83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
  • 283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
  • 50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
  • 176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1

Bài tập 5 trang 16 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

a) Lấy các thẻ như sau : 8 - 0 - 1 - 9 - 5 - 3

Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn : 810 593, 319 850.

b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên và ghi lại kết quả.

Trả lời: 

a)

Các số tìm được : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 1 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0

310 589 , 310 598 , 310 859 , 310 895 , 310 958 , 310 985 , 510 389 , 510 398 , 510 839 , 510 893 , 810 359 , 819 350 , 910 358 , 918 530 , ...

b) 

- Hàng chục nghìn là 8 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 8 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0

180 359 , 389 105 , 581 309 , 980 135 , 580 139 , 389 510 , ...

- Hàng chục nghìn là 0 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 0 

109 358 , 908 135 , 103 589 , 308 159 , 801 953 , 508 391 , ...

- Hàng chục nghìn là 9 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 9 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0

190 358 , 891 583 , 390 185 , 598 013 , 893 015 , 591 038 , ...

- Hàng chục nghìn là 5 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0

150 389 , 153 980 , 359 810 , 950 138 , 351 890 , 859 130 , ....

- Hàng chục nghìn là 3 : đảm bảo điều kiện chữ số hàng chục nghìn là 3 và chữ số hàng trăm nghìn không là số 0

130 589 , 139 058 , 839 051 , 935 108 , 539 018 , 938 015 , ...

Bài tập 6 trang 16 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều

Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:

Tên sân vận động

Quốc gia

Số lượng chỗ ngồi

Đọc số

Nu-cam

Tây Ban Nha

120 000

?

Oem-bờ-li

Anh

90 000

Mỹ Đình (Hà Nội)

Việt Nam

40 192

Thiên Trường (Nam Định)

Việt Nam

30 000

Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)

Việt Nam

25 000

(Nguồn: https://sutterstock.com)

Trả lời: 

  • Nu-cam : một trăm hai mươi nghìn
  • Oem-bờ-li : chín mười nghìn
  • Mỹ Đình (Hà Nội) : bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai
  • Thiên Trường (Nam Định) : ba mươi nghìn
  • Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) : hai mươi lăm nghìn
Tìm kiếm google: Giải toán 4 Cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo), giải toán 4 tập 1 cánh diều bài 5, giải SGK toán 4 cánh diều tập 1 bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 tập 1 cánh diều

 
 

Copyright @2024 - Designed by baivan.net