1. Chơi trò chơi: "Đố bạn"
Ví dụ:
Số: 57 498
Đọc là: Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám
Số: 77 843
Đọc là: Bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi ba
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)
3. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Trả lời:
Một triệu, hai triệu, ba triệu, bốn triệu, năm triệu, sáu triệu, bảy triệu, tám triệu, chín triệu, mười triệu.
Câu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu
3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............
Trả lời:
Điền vào chỗ chấm như sau:
3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000
Câu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000 | 2 chục triệu 20 000 000 | 3 chục triệu ................ | 4 chục triệu ................ |
5 chục triệu ................ | 6 chục triệu ................ | 7 chục triệu ................ | 8 chục triệu ................ |
9 chục triệu ................ | 1 trăm triệu 100 000 000 | 2 trăm triệu ................ | 3 trăm triệu ................
|
Trả lời:
1 chục triệu 10 000 000 | 2 chục triệu 20 000 000 | 3 chục triệu 30 000 000 | 4 chục triệu 40 000 000 |
5 chục triệu 50 000 000 | 6 chục triệu 60 000 000 | 7 chục triệu 70 000 000 | 8 chục triệu 80 000 000 |
9 chục triệu 90 000 000 | 1 trăm triệu 100 000 000 | 2 trăm triệu 200 000 000 | 3 trăm triệu 300 000 000 |
Câu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1
Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Tám mươi nghìn sáu mươi ba triệu
bốn triệu năm trăm triệu
Trả lời:
Tám mươi nghìn
Sáu mươi ba triệu
Bốn triệu
Năm trăm triệu
Câu 1: Trang 14 VNEN toán 4 tập 1
Với sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Trả lời:
Ví dụ mẫu: