Câu 1: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1
Chơi trò chơi "đố bạn"
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Số | Đọc số |
8 956 333 | Tám triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi ba |
17 948 658 | Mười bảy triệu chín trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi tám |
874 683 478 | Tám trăm bảy mươi tư triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi tám |
825 847 449 | Tám trăm hai mươi lăm triệu tám trăm bốn mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín |
Câu 2: Trang 18 VNEN toán 4 tập 2
Viết theo mẫu:
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Bốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm | 423 500 705 | 4 | 2 | 3 | 5 | 0 | 0 | 7 | 0 | 5 |
Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306 703 001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Bốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm | 423 500 705 | 4 | 2 | 3 | 5 | 0 | 0 | 7 | 0 | 5 |
Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám | 80 100 368 |
| 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 6 | 8 |
| 306 703 001 | 3 | 0 | 6 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 |
Câu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1
Đọc các số:
47 320 103 6 500 332 430 108 240
21 000 310 731 450 008 7 000 001
Trả lời:
Câu 4: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1
Viết các số sau:
a. Ba trăm bảy mươi lăm triệu
b. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn
c. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy
d. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt
Trả lời:
a. Ba trăm bảy mươi lăm triệu => 375 000 000
b. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn => 231 890 000
c. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy => 915 143 407
d. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt => 400 056 121
Câu 5: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1
Viết số, biết số đó gồm:
a. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị
b. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị
Trả lời:
a. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị
=> Số đó là: 4 960 537
b. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị
=> Số đó là: 4 906 037
Câu 1: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1
Đọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Cho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ
Viết | Đọc |
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | "Năm nghìn triệu" hay ............... |
72 000 000 000 | "Bảy mươi hai nghìn triệu" hay ........... |
..................... | ........... hay "mười tỉ" |
Trả lời:
1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | "Năm nghìn triệu" hay "năm tỉ" |
72 000 000 000 | "Bảy mươi hai nghìn triệu" hay "bảy mươi hai tỉ" |
10 000 000 000 | "Mười nghìn triệu" hay "mười tỉ" |
Câu 2: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1
Với sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại.
Trả lời:
Ví dụ: