1. Chơi trò chơi "ai nhanh hơn".
Chia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn:
a. Số chia hết cho 2
b. Số chia hết cho 5
Trả lời:
Những ô khoanh tròn màu XANH là chia hết cho 2, những ô khoanh tròn màu ĐỎ là chia hết cho 5
2. Thực hiện các hoạt động sau:
a. Tính (trang 125 sgk)
b. Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2
Trả lời:
10 : 2 = 5 32 : 2 = 16 14 : 2 = 7 36 : 2 = 18 28 : 2 = 14 | 11 : 2 = 5 (dư 1) 33 : 2 = 16 (dư 1) 15 : 2 = 7 (dư 1) 37 : 2 = 18 (dư 1) 29 : 2 = 14 (dư 1) |
b. Các số chia hết cho 2 là: 10, 32, 14, 36, 28 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
3. Thực hiện các hoạt động sau:
a. Tính (SGK/126)
b. Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5.
Trả lời:
20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 | 41 : 5 = 8 (dư 1) 32 : 5 = 6 (dư 2) 53 : 5 = 10 (dư 3) 44 : 5 = 8 (dư 4) 46 ; 5 = 9 (dư 1) 37 : 5 = 7 (dư 2) 58 : 5 = 11 (dư 3) 19 : 5 = 3 (dư 4) |
b. Các số chia hết cho 5 là 20, 30, 40, 25, 35 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5.
4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 2;
b. Các số không chia hết cho 2.
Trả lời:
a. Các số chia hết cho 2 là: 98, 326, 1000, 7536
b. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 767, 8401 và 84683
5. Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 5;
b. Các số không chia hết cho 5.
Trả lời:
a. Các số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945
b. Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5353
Câu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
Em hãy viết vào vở:
a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;
b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;
c. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.
Trả lời:
a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 48, 56, 72, 64
b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 367, 675
c. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5 là: 355, 490, 985
Câu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số sau:
Tìm và viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 2;
b. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2
c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Trả lời:
Ta có:
a. Các số chia hết cho 2 là 100, 48, 70
b. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 45 , 215
c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100, 70
Câu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
Với ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:
a. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;
b. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;
c. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.
Trả lời:
Ta có:
a. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn là: 650, 560 và 506
b. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 650, 605 và 560
c. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là: 650 và 560
Câu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:
a. Các số chia hết cho 5;
b. Các số chẵn;
c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Trả lời:
Ta có:
a. Các số chia hết cho 5 là: 5, 10, 15 và 20
b. Các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 và 20
c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10, 20
Câu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1
Em hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.
Trả lời:
Tên và tuổi của những người có số tuổi là số chẵn:
Những người có số tuổi là số chia hết cho 5 là:
Câu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1
Trong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?
Trả lời:
Trong các số từ 1 đến 100, có: