Câu A56. Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng.
Vị trí ngón tay | Phím |
|
|
| b) A |
| c) S |
| d) D |
| e) F |
| g) J |
| h) K |
| i) L |
| k) ; |
Trả lời:
1) - e): Ngón trỏ trái - F
2) - g): Ngón trỏ phải - J
3) - d): Ngón giữa trái - D
4) - h): Ngón giữa phải - K
5) - c): Ngón áp út trái - S
6) - i): Ngón áp út phải - L
7) - b): Ngón út trái - A
8) - k): Ngón út phải - ;
9) - a): Ngón cái - Cách (Space)
Câu 57. Hình ảnh nào sau đây là biểu tượng của phần mềm RapidTyping?
Trả lời:
Đáp án đúng là: Hình 2)
1) là biểu tượng của Basic Mouse Skills.
3) là biểu tượng của PowerPoint
4) là biểu tượng của WordPad
Câu A58. Thông số nào sau đây chỉ tốc độ gõ khi luyện tập gõ với phần mềm RapidTyping?
1) Accuracy. 2) Speed. 3) Time. 4) Lesson.
Trả lời:
2) Speed.
Speed: Tốc độ gõ
Accuracy: Độ chính xác
Time: Thời gian
Lesson: Bài học
Câu A59. Hình dưới đây là kết quả tập gõ của bạn Vân Lam. Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…).
Tốc độ gõ là: …………WPM
Trả lời:
Tốc độ gõ là: 34WPM
Độ chính xác là: 94%
Câu A60. Kích hoạt phần mềm Wordpad, em hãy tập gõ các chữ cái sau. Giữa mỗi cụm chữ cái em gõ dấu cách.
Trả lời:
Kích hoạt phần mềm Wordpad
- Gõ các cụm từ:
asdf jkl asdf jkl dsaf
fghj ghjf hjkl jklh hlkj
askl sa;l l;as lsa;
Câu A61. Kích hoạt phần mềm Wordpad, em hãy gõ các từ tiếng việt (không dấu) hoặc tiếng Anh có nghĩa mà chỉ cần dùng hàng phím cơ sở.
Trả lời:
Tiếng Việt: ga (gà), la sa (lá sả)..
Tiếng Anh: sad, dad, had…