Câu A62. Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng.
Trả lời:
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a), 5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu A63. Hàng phím nào sau đây chứa các phím QWERTY?
1) Hàng phím số.
2) Hàng phím trên.
3) Hàng phím cơ sở.
4) Hàng phím dưới.
Trả lời:
Đáp án đúng là:
2) Hàng phím trên.
Hàng phím trên chứa các phím QWERTY.
Câu A64. Hàng phím dưới chứa những phím nào sau đây?
1) W R Y U.
2) K L D F.
3) F G H Y.
4) Z V M B.
Trả lời:
Đáp án đúng là:
4) Z V M B.
Hàng phím dưới chứa những phím Z V M B.
Câu A65. Các phát biểu sau đây là Đúng hay Sai. Em hãy ghi Đ nếu Đúng, ghi S nếu Sai vào ô trống tương ứng.
Để gõ từ “MAYTINH”, em cần dùng các phím ở cả ba hàng phím: trên, dưới và cơ sở. | |
Để gõ từ “DAD”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên và dưới. | |
Để gõ từ “VIETNAM”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên cà dưới. |
Trả lời:
Đ | Để gõ từ “MAYTINH”, em cần dùng các phím ở cả ba hàng phím: trên, dưới và cơ sở. |
S | Để gõ từ “DAD”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên và dưới. |
S | Để gõ từ “VIETNAM”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên cà dưới. |
Câu A66. Kích hoạt phần mềm Wordpad, em hãy tập gõ các chữ cái sau. Giữa mỗi cụm chữ cái em gõ dấu cách.
Trả lời:
Kích hoạt phần mềm wordpad em gõ:
qety qyet uiop uipo rtyu
zxcv zxvc bnm mnb cvbn
qevn yubn uivn mnyt cbyu