Khoanh theo mẫu rồi viết vào chỗ chấm
3 x 4 =
12 : 3 =
3 x 1 = … | 3 x 6 = … |
3 x 2 = … | 3 x 7 = … |
3 x 3 = … | 3 x 8 = … |
3 x 4 = … | 3 x 9 = … |
3 x 5 = … | 3 x 10 = ... |
3 : 3 = … | 18 : 3 = … |
6: 3 = … | 21 : 3 = … |
9 : 3 = … | 24 : 3 = … |
12 : 3 = … | 27 : 3 = … |
15 : 3 = … | 30 : 3 = … |
Trả lời:
3 x 4 =12
12 : 3 = 4
3 x 1 = 3 | 3 x 6 = 18 |
3 x 2 = 6 | 3 x 7 = 21 |
3 x 3 = 9 | 3 x 8 = 24 |
3 x 4 = 12 | 3 x 9 = 27 |
3 x 5 = 15 | 3 x 10 = 30 |
3 : 3 = 1 | 18 : 3 = 6 |
6: 3 = 2 | 21 : 3 = 7 |
9 : 3 = 3 | 24 : 3 = 8 |
12 : 3 = 4 | 27 : 3 = 9 |
15 : 3 = 5 | 30 : 3 = 10 |
BÀI TẬP 1: Tính nhẩm
a) 6 : 3 = … 9 : 3 = … b) 21 : 3 = … 18 : 3 = …
12 : 3 = … 15 : 3 = … 27 : 3 = … 30 : 3 = …
Trả lời:
a) 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 b) 21 : 3 = 7 18 : 3 = 6
12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10
BÀI TẬP 1: Số
9 = 3 × … 15 = 3 × … 27 = 3 × … 0 = 3 × …
12 = 3 × … 21 = 3 × … 18 = 3 × … 30 = 3 × …
Trả lời:
9 = 3 × 3 15 = 3 × 5 27 = 3 × 9 0 = 3 × 0
12 = 3 × 4 21 = 3 × 7 18 = 3 × 6 30 = 3 × 10
BÀI TẬP 2: Số
a) Chia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có … quả điều.
b) Có 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả. Có tất cả … phần.
Trả lời:
a) Chia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có 6 quả điều.
b) Có 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả. Có tất cả 9 phần.