Viết vào chỗ chấm
Trả lời:
BÀI TẬP 1:
Trả lời:
Học sinh tự thực hành theo mẫu.
BÀI TẬP 2: Số
a) Đo độ dài mỗi mảnh giấy
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy
……. mm + ……. mm + ……… mm = ……... mm
hay …… cm
Đo chiều dài của cả ba mảnh giấy: …… cm
Trả lời:
a) Mảnh giấy 1: 10 mm
Mảnh giấy 2: 30 mm
Mảnh giấy 3: 40 mm
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy
10 mm + 30 mm + 40 mm = 80 mm hay 8 cm
Đo chiều dài của cả ba mảnh giấy: 8 cm.
BÀI TẬP 3: Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét.
Số?
a) 1 dm = .?. mm
1 dm = ... cm
Đếm thêm 10 mm.
b) 1 m = .?. mm
1 m = ... dm
Đếm thêm 100 mm.
Trả lời:
a) 1 dm = 10 cm = 100 mm
b) 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm
BÀI TẬP 1: Số
a) 1 cm = ……… mm b) 30 mm = ………… cm
5 cm = ………… mm 80 mm = …………… cm
Trả lời:
a) 1 cm = 10 mm b) 30 mm = 3 cm
5 cm = 50 mm 80 mm = 8 cm
BÀI TẬP 2: Số
a) 3 mm + ... mm = 1 cm
b) 16 mm + ... = 3 cm
Trả lời:
a) 3 mm + 7 mm = 1 cm
b) 16 mm + 14 mm = 3 cm
BÀI TẬP 3: Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 ………
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 …………
c) Cuốn sách Toán 3 dày khoảng 5 …….
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ……….
Trả lời:
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 m.
c) Cuốn sách Toán 3 dày khoảng 5 mm.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm.
BÀI TẬP 4: Viết vào chỗ chấm lớn hơn, bé hơn hay bằng.
Trả lời: