Có bao nhiêu cuộn rơm?
Viết dấu phép tính thích hợp
2 [ ] 5 [ ] 3
Trả lời:
2 [ + ] 5 [ x ] 3
Viết vào chỗ chấm
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân chia: ta thực hiện các phép tính ... trước; rồi thực hiện các phép tính ... sau.
2 + 5 x 3
= 2 + 15
= 17
BÀI TẬP 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 80 – 2 × 7
b) 35 + 12 : 2
c) 45 : 5 – 9
Trả lời:
a) 80 – 2 × 7
= 80 - 14
= 66
b) 35 + 12 : 2
= 35 + 6
= 41
c) 45 : 5 – 9
= 9 - 9
= 0
BÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
a) 70 – 15 + 35 = 90 [ ]
b) 50 : 5 × 2 = 20 [ ]
c) 8 + 2 × 5 = 50 [ ]
Trả lời:
a) 70 – 15 + 35 = 90 [ đ ]
b) 50 : 5 × 2 = 20 [ đ ]
c) 8 + 2 × 5 = 50 [ s ]
VUI HỌC.
Số
Bên ngoài khay: ... quả
Ở trong khay: ... x ... quả.
Viết dấu phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
9 [ ] 5 [ ] = ...
Có tất cả ... quả cà chua.
Trả lời:
Bên ngoài khay: 9 quả
Ở trong khay: 5 x 7 = 35 quả.
Viết dấu phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
9 [ + ] 5 [ x ] 7
= 9 + 35
= 44
Có tất cả 44 quả cà chua.