Viết các kết quả
7 x 1 = … 7 x 2 = … 7 x 3 = … 7 x 4 = … 7 x 5 = … | 7 x 6 = … 7 x 7 = … 7 x 8 = … 7 x 9 = … 7 x 10 = … |
Trả lời:
7 x 1 = 7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28 7 x 5 = 35 | 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 10 = 70 |
BÀI TẬP 1: Đưa ngón tay và đếm thêm 7 (theo mẫu).
Học sinh tự thực hành theo mẫu
BÀI TẬP 2: Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 7.
Trả lời:
7 x 1 = 7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28 7 x 5 = 35 | 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 10 = 70 |
BÀI TẬP 1: Tính nhẩm.
7 × 2 = … 7 × 6 = … 7 × 5 = … 7 × 8 = … 7 × 0 = …
7 × 4 = … 7 × 7 = … 7 × 9 = … 7 × 3 =… 7 × 10 = …
Trả lời:
7 × 2 = 14 7 × 6 = 42 7 × 5 = 30 7 × 8 = 56 7 × 0 = 0
7 × 4 = 28 7 × 7 = 49 7 × 9 = 49 7 × 3 = 21 7 × 10 = 70
BÀI TẬP 2: Số
Số tuần | 1 | 2 | 5 | 7 | 10 |
Số ngày | 7 | 14 | … | … | … |
Trả lời:
Số tuần | 1 | 2 | 5 | 7 | 10 |
Số ngày | 7 | 14 | 35 | 49 | 70 |
BÀI TẬP 3: Một khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh. Hỏi khu vui chơi đó có bao nhiêu xe ba bánh?
Trả lời:
Khu vui chơi có số xe ba bánh là:
7 × 3 = 21 (xe)
Đáp số: 21 xe ba bánh