BÀI TẬP 1 : Số ?
Thừa số | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thừa số | 6 | 5 | 8 | 3 | 10 | 7 | 9 | 4 |
Tích |
Thừa số | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thừa số | 6 | 5 | 8 | 3 | 10 | 7 | 9 | 4 |
Tích | 24 | 20 | 32 | 12 | 40 | 28 | 36 | 16 |
BÀI TẬP 2 : Số ?
a)
4 | 8 | 12 | 24 | 32 | 40 |
b)
40 | 32 | 28 | 16 | 8 | 4 |
a)
4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
b)
40 | 36 | 32 | 28 | 24 | 20 | 16 | 12 | 8 | 4 |
10 bàn ăn xếp được số ghế là :
4 x 10 = 40 (ghế)
Đáp số : 40 cái ghế
BÀI TẬP 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi con thỏ có 4 cái chân và 2 cái tai. Vậy 6 con thỏ có tất cả :
a) ....... cái chân. b) ....... cái tai.
Trả lời
a) 24 cái chân. b) 12 cái tai.
BÀI TẬP 1 : Số ?
Số bị chia | 12 | 24 | 20 | 36 | 32 | 8 | 40 | 28 |
Số chia | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thương | |
Số bị chia | 12 | 24 | 20 | 36 | 32 | 8 | 40 | 28 |
Số chia | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thương | 3 | 6 | 5 | 9 | 8 | 2 | 10 | 7 |
BÀI TẬP 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?
A. 24 : 4 B. 32 : 4 C. 12 : 4 D. 20 : 4
Trả lời:
C. 12 : 4
BÀI TẬP 3 : Số ?
Trả lời:
BÀI TẬP 4 : Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô con đang ở điểm đỗ đó? Biết rằng mỗi xe xe ô tô con đều có 4 bánh xe.
Trả lời:
Số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe là :
16 : 4 = 4 (xe)
Đáp số : 4 xe ô tô con