BÀI TẬP 1: Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 7 | 5 | 375 | Ba trăm bảy mươi lăm |
4 | 0 | 4 |
|
|
7 | 3 | 1 |
|
|
8 | 8 | 8 |
|
|
Trả lời:
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 7 | 5 | 375 | Ba trăm bảy mươi lăm |
4 | 0 | 4 | 404 | Bốn trăm linh bốn |
7 | 3 | 1 | 731 | Bảy trăm ba mươi mốt |
8 | 8 | 8 | 888 | Tám trăm tám mươi tám |
BÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)
Số gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị. |
| 984 |
Số gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị. | 555 | |
Số gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị. | 707 | |
Số gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị. | 231 |
Trả lời:
Số gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị. |
| 707 |
Số gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị. | 231 | |
Số gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị. | 555 | |
Số gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị. | 984 |
BÀI TẬP 3: Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị
139 = …………………. 321 = ………………….
803 = …………………. 950 = ………………….
777 = …………………. 614 = ………………….
Trả lời:
139 = 100 + 30 + 9 321 = 300 + 20 +1
803 = 800 + 3 950 = 900 + 50
777 = 700 + 70 + 7 614 = 600 + 10 + 4
BÀI TẬP 4: Số ?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
120 |
| |
| 500 |
|
120 |
|
|
|
| 300 |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
119 | 120 | 121 |
499 | 500 | 501 |
120 | 121 | 122 |
298 | 299 | 300 |
BÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
a) 35, ......., ....... b) ......., 40, .......
35, ......., ....... ......., 40, .......
Trả lời:
a) 35, 36, 37 b) 39, 40, 41
35, 36, 37 39, 40, 41
BÀI TẬP 1: >; <; = ?
a) 770 ....... 707 b) 453 ....... 400 + 50 +3
989 ....... 990 660 ....... 600 + 50 + 9
1 000 ....... 999 300 + 10 + 9 ....... 300 + 20
Trả lời:
a) 770 > 707 b) 453 = 400 + 50 +3
989 < 990 660 > 600 + 50 + 9
1 000 > 999 300 + 10 + 9 < 300 + 20
BÀI TẬP 2: Số ?
a)
400 | 401 | 402 |
|
|
|
| 407 |
| 409 |
b)
900 | 899 | 898 |
|
|
|
| 893 |
| 891 |
Trả lời:
a)
400 | 401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 | 409 |
b)
900 | 899 | 898 | 897 | 896 | 895 | 894 | 893 | 892 | 891 |
BÀI TẬP 3: Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé: ..................................................................................................
b) Từ bé đến lớn: ..................................................................................................
Trả lời:
a) Từ lớn đến bé: 867, 786, 768, 687
b) Từ bé đến lớn: 687, 768, 786, 867
BÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng ...... kg; gấu nâu cân nặng ...... kg; gấu đen cân nặng ......... kg.
Trả lời:
Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng 243 kg; gấu nâu cân nặng 231 kg; gấu đen cân nặng 234 kg.