Giải VBT Kết nối tri thức Toán 3 Bài Ôn tập các số đến 1000

Hướng dẫn giải bài Ôn tập các số đến 1000 toán 3. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

TIẾT 1

BÀI TẬP 1: Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

3

7

5

375

Ba trăm bảy mươi lăm

4

0

4

 

 

7

3

1

 

 

8

8

8

 

 

Trả lời:

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

3

7

5

375

Ba trăm bảy mươi lăm

4

0

4

404Bốn trăm linh bốn

7

3

1

731Bảy trăm ba mươi mốt

8

8

8

888Tám trăm tám mươi tám

BÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)

 Số gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

 

 984

 Số gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.

 555

 Số gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.

 707

 Số gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.

 231

Trả lời:

 Số gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

 

 707

 Số gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.

 231

 Số gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.

 555

 Số gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.

 984

BÀI TẬP 3: Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị

139 = ………………….         321 = ………………….

803 = ………………….         950 = ………………….

777 = ………………….         614 = ………………….

Trả lời:

139 = 100 + 30 + 9               321 = 300 + 20 +1

803 = 800 + 3                       950 = 900 + 50

777 = 700 + 70 + 7               614 = 600 + 10 + 4

BÀI TẬP 4: Số ?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

120

 

 

500

 

120

 

 

 

 

300

Trả lời:
 

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

119

120

121

499

500

501

120

121

122

298

299

300

BÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.

a) 35, ......., .......     b) ......., 40, .......

    35, ......., .......        ......., 40, .......

Trả lời:

a) 35, 36, 37         b) 39, 40, 41 

    35, 36, 37             39, 40, 41

TIẾT 2

BÀI TẬP 1: >; <; = ?

a) 770 ....... 707          b) 453 ....... 400 + 50 +3

    989 ....... 990             660 ....... 600 + 50 + 9

    1 000 ....... 999          300 + 10 + 9 .......  300 + 20

Trả lời:

a)  770  >  707          b)  453  =  400 + 50 +3

     989  <  990               660  >  600 + 50 + 9

     1 000  >  999            300 + 10 + 9  <  300 + 20

BÀI TẬP 2: Số ?

a)

400

401

402

 

 

 

 

407

 

409

 b)

900

899

898

 

 

 

 

893

 

891

Trả lời:

a)

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

 b)

900

899

898

897

896

895

894

893

892

891

BÀI TẬP 3: Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé: ..................................................................................................

b) Từ bé đến lớn: ..................................................................................................

Trả lời:

a) Từ lớn đến bé: 867, 786, 768, 687

b) Từ bé đến lớn: 687, 768, 786, 867

BÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng ...... kg; gấu nâu cân nặng ...... kg; gấu đen cân nặng ......... kg.

Trả lời:

Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng 243 kg; gấu nâu cân nặng 231 kg; gấu đen cân nặng 234 kg. 

Tìm kiếm google: Giải VBT Toán 3 Tập 1 Kết nối tri thức; VBT Toán 3 Tập 1 Kết nối tri thức; Giải VBT Toán 3 Tập 1 Kết nối tri thức Bài Ôn tập các số đến 1000

Xem thêm các môn học

Giải VBT toán 3 tập 1 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com