Câu 1. HS nghe GV đọc bài và viết bài vào vở.
Câu 2. Các tiếng ghép được mỗi các tiếng giao, dao, rao:
giao | dao | rao |
- thông (giao thông) - lưu (giao lưu) - cảm (giao cảm) - xã (xã giao) - v.v... |
- mài (mài dao) - nhọn (dao nhọn) - sắc (dao sắc) - động (dao động) - v.v... |
- tiếng (tiếng rao) - bán (rao bán) - hàng (rao hàng) - v.v... |
Câu 3. a. Từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:
- Từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng
+ r: rao bán, rình mò, rung đùi,...
+ d: dang tay, dạy học, nhảy dây, diệt cỏ,...
+ gi: giặt giũ, giao hàng,...
- Từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng
+ r: rạo rực, run rẩy, rung rinh, rực rỡ,...
+ d: dịu dàng, duyên dáng, dễ thương,...
+ gi: gióng giả, giỏi giang, gãy gọn,...
b. (1). màu vàng
(3) buổi sáng
(2) quả nhãn
(4) đàn