a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
V |
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |
Câu 9. Nhà nước giữ vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp bằng các chính sách
a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
|
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |
a. phát triển kinh tế, chính sách tài khoá. |
|
V |
b. hỗ trợ phát triển kinh tế, tạo việc làm; chính sách an sinh xã hội. |
c. hỗ trợ kinh tế, chính sách tiền tệ. |
|
d. hỗ trợ lãi suất, chính sách giải quyết việc làm. |