Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG IX: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

LUYỆN TẬP CHUNG

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

  1. (I) đúng, (II) sai.                             
  2. B. (I) sai, (II) đúng.
  3. (I) và (II) đều sai.                          
  4. (I) và (II) đều đúng.

Câu 2: Cho ba tam giác có độ dài như sau

ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm

ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm

ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông?

  1. ΔABC.
  2. ΔHIK.
  3. ΔEFD.

D.Không có tam giác nào vuông.

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây với .

 

 

 

 

 

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

  1. (I) đúng.                                         
  2. B. (II) đúng.           
  3. Cả (I) và (II) đều sai.
  4. Cả (I) và (II) đều đúng.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 5: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác cân.
  2. Tam giác vuông cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn khẳng định đúng.

  1. AB.BI = BD.HB.          
  2. AB.BI = AI2.
  3. AB.BI =BD2.
  4. AB.BI = HI2.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm

  1. BC = dm.
  2. BC = 4 dm.
  3. BC = dm.
  4. BC = 8dm.

Câu 8: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định sai.

  1. AE.CF = AF.BE.
  2. AE.DF = ED2.
  3. AE.DF = AF.DE.                          
  4. .

Câu 9: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 11cm; 7cm; 8cm.
  2. 12dm; 15dm; 18dm.
  3. 9m; 12m; 15m.
  4. 6m; 7m; 9m.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?

  1. ΔHAC.     
  2. ΔAHC.
  3. ΔAHB.
  4. ΔABH.
  5. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH ?

  1. AH = 12cm, AB = 15cm.
  2. AH = 10cm, AB = 15cm.
  3. AH = 15cm, AB = 12cm.
  4. AH = 12cm, AB = 13cm.

Câu 2: Tính x trong hình vẽ sau






  1. 36.
  2. 40.
  3. 42.
  4. 30.

Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

  1. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm.
  2. HA = 2cm; HB = 1,8cm.
  3. HA = 2cm; HB = 1,2cm.    
  4. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm.

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

  1. HA = 2,4cm.
  2. HB = 1,8cm.
  3. HC = 3,2cm.
  4. BC = 6cm.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB, AH 

  1. AB = 6cm, AH = 4cm.
  2. AB = 6cm, AH = 8,4cm.
  3. AB = 6cm, AH = 4,8cm.
  4. AB = 6cm, AH = 5cm.
  5. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, chân đường cao AH của tam giác ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng BH = 4cm, HC = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. D..

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

  1. 15cm.
  2. 12cm.
  3. 10cm.
  4. 8cm.

Câu 3: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  1. 30,8 cm.
  2. 35,7 cm.
  3. 31 cm.
  4. 31,7 cm.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Từ một điểm O nằm trong tam giác ABC nhọn. Dựng OD, OE, OF vuông góc với các cạnh AB, AC, BC. Ta có

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 2: Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m?

  1. 9,5m.
  2. 10m.
  3. 10,5m.
  4. 8m.
  5. ĐÁP ÁN
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 8 kết nối, bộ trắc nghiệm toán 8 KNTT, trắc nghiệm toán 8 kết nối bài: Luyện tập chung

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 8 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com