Nhóm chi tiêu |
Các khoản chi tiêu |
Số tiền chi tiêu (đồng) |
Tỉ lệ phần trăm |
Thứ tự ưu tiên |
Thiết yếu |
Ăn uống |
250.000 |
62.5% |
1 |
Đi lại |
100.000 |
25% |
1 |
|
Đồ dùng học tập |
50.000 |
12.5% |
1 |
|
Linh hoạt |
Quà sinh nhật |
100.000 |
25% |
2 |
Đồ ăn vặt |
150.000 |
37.5% |
2 |
|
Tuyện |
150.000 |
37.5% |
2 |
|
Tích lũy |
Nuôi lợn đất |
250.000 |
62.5% |
1 |
Gửi tiết kiệm |
150.000 |
37.5% |
1 |
Lí do em sắp xếp thứ tự ưu tiên các khoản chi:
- Với nhóm thiết yếu: Ăn uống là đối tượng đầu tiên, tiên quyết diễn ra hàng ngày.
- Với nhóm linh hoạt: em rất thích ăn vặt, vì vậy ăn vặt là lựa chọn đầu tiên.
- Với nhóm tích lũy: Việc nhét tiền vào heo dễ dàng hơn so với nhờ mẹ gửi tiết kiệm nên em để ở đó số ưu tiên.