Trắc nghiệm tin học 8 kết nối bài 13: Biểu diễn dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 13: Biểu diễn dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHỦ ĐỀ 5: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 13: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Định nghĩa về kiểu dữ liệu.

  1. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
  2. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
  3. Là một tập hợp các giá trị mà một biến thuộc kiểu đó có thể nhận.

 

Câu 2: Mỗi kiểu dữ liệu được trang bị gì?

  1. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
  2. Một phép toán tương ứng.
  3. Bước thực hiện công việc đó.
  4. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

 

Câu 3: Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 4: Đâu là tên của kiểu dữ liệu?

  1. Kiểu số.
  2. Kiểu xâu kí tự.
  3. Kiểu biến.
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 5: Biến là gì?

  1. A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
  2. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
  3. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 6: Hằng là gì?

  1. A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
  2. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
  3. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 7: Biểu thức là gì?

  1. A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
  2. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
  3. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  4. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Đâu là dữ liệu kiểu số?

  1. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
  2. Dãy kí tự.
  3. Đúng (true), sai (false).
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 2: Đâu là dữ liệu kiểu chữ?

  1. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
  2. Dãy kí tự.
  3. Đúng (true), sai (false).
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?

  1. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
  2. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  3. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.
  4. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng.

 

Câu 4:  Đâu là dữ liệu kiểu logic?

  1. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
  2. Dãy kí tự.
  3. Đúng (true), sai (false).
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Câu 5: Biến nhận dữ liệu kiểu nào?

  1. A. Kiểu số.
  2. Kiểu chữ.
  3. Kiểu logic.
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

3. VẬN DỤNG (2 câu)

Câu 1: Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây?

  1. Kiểu số.
  2. Kiểu chữ.
  3. Kiểu logic.

 

Câu 2: Theo em, kiểu dữ liệu mà bán kính r, chu vi của đường tròn sẽ nhận là gì?

  1. Kiểu số.
  2. Kiểu chữ.
  3. Kiểu logic.
  4. Cả 3 đáp án trên.

 

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm tin học 8 KNTT, bộ trắc nghiệm tin học 8 kết nối tri thức, trắc nghiệm tin học 8 kết nối bài 13: Biểu diễn dữ liệu

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tin học 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net