Câu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1
Viết (theo mẫu):
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
72 601 | 7 | 2 | 6 | 0 | 1 | Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một |
Chín mươi tám nghìn hai trăm ba mươi | ||||||
84 717 | ||||||
Bảy mươi tư nghìn ba trăm tám mươi sáu | ||||||
4 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Trả lời:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
72 601 | 7 | 2 | 6 | 0 | 1 | Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một |
98 230 | 9 | 8 | 2 | 3 | 0 | Chín mươi tám nghìn hai trăm ba mươi |
84 717 | 8 | 4 | 7 | 1 | 7 | Tám mươi tư nghìn bảy trăm mười bảy |
74 386 | 7 | 4 | 2 | 8 | 6 | Bảy mươi tư nghìn ba trăm tám mươi sáu |
40 020 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi |
Câu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1
Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6
b. Viết các tổng (theo mẫu):
Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627
8000 + 600 + 20 + 7
3000 + 900 + 80 + 5
6000 + 3
Trả lời:
Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng:
b. Viết các tổng (theo mẫu):
Câu 1: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1
Với sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở.
Trả lời:
Ví dụ mẫu: