Câu 1. Chơi trò chơi "thay chữ bằng số".
Ví dụ:
3 | a | 3 + a |
3 | 6 | 9 |
3 | 4 | 7 |
3 | 6 | 9 |
3 | 7 | 10 |
3 | 5 | 8 |
3 | 3 | 6 |
2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là .......
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là ......
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là .......
Trả lời:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 12 + 4 = 16
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là 12 + 8 = 20
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là 10 + 5 = 15
Câu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1
Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
a | 6 + a | a x 3 | a - 4 |
6 | 6 + 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 6 - 4 = 2 |
9 | |||
11 | |||
10 |
Trả lời:
a | 6 + a | a x 3 | a - 4 |
6 | 6 + 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 6 - 4 = 2 |
9 | 6 + 9 = 15 | 9 x 3 = 27 | 9 - 4 = 5 |
11 | 6 + 11 = 17 | 11 x 3 = 33 | 11 - 4 = 7 |
10 | 6 + 10 = 16 | 10 x 3 = 30 | 10 - 4 = 6 |
Câu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....
b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....
Trả lời:
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là 17 + 3 = 20
b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là 24 - 10 = 14
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là 2 x 5 = 10
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là 18 : 3 = 6
Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9
a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6
Trả lời:
a. a + 25 với a = 30;
a= 30 => 30 + 25 = 55
b. 10 x c với c = 4
c= 4 => 10 x 4 = 40
c. 30 + 2 x m với m= 6
m = 6 => 30 + 2 x 6 = 30 + 12 = 42
Câu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu):
p | Biểu thức | Tính giá trị của biểu thức |
9 | 10 x p | 10 x 9 = 90 |
5 | 12 + p x 3 | |
4 | (30 - p) : 2 | |
8 | 5 x p + 21 |
Trả lời:
p | Biểu thức | Tính giá trị của biểu thức |
9 | 10 x p | 10 x 9 = 90 |
5 | 12 + p x 3 | 12 + 5 x 3 = 12 + 15 = 27 |
4 | (30 - p) : 2 | (30 - 4) : 2 = 26 : 2 = 13 |
8 | 5 x p + 21 | 5 x 8 + 21 = 40 + 21 = 61 |
Câu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4
Hãy tính chu vi hình vuông với:
a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
Trả lời:
Với a= 3cm
Chu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)
Với 5 = 5dm
Chu vi của hình vuông là: P = 3 x 5 = 15 (dm)
Với a = 8m
Chu vi của hình vuông là: P = 8 x 3 = 24 (m)
Câu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1
Em nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau.
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Biểu thức: a + 3 x 4
a | a + 3 x 4 |
6 | 6 + 3 x 4 = 6 + 12 = 18 |
7 | 7 + 3 x 4 = 7 + 12 = 19 |
8 | 8 + 3 x 4 = 8 + 12 = 20 |
9 | 9 + 3 x 4 = 9 + 12 = 21 |