1. Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng".
Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
2. Quan sát hình trên và cho biết hình vuông 1m2 gồm bao nhiêu hình vuông 1dm2?
Trả lời:
Hình vuông 1m2 gồm có tất cả 100 hình vuông 1dm2
3. Đọc các số sau
15dm2; 207dm2; 4500dm2; 26150dm2.
Trả lời:
15dm2: Đọc là " Mười lăm đề-xi-mét vuông".
207dm2: Đọc là " Hai trăm linh bảy đề-xi-mét vuông".
4500dm2: Đọc là "Bốn nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông".
26150dm2: Đọc là "Hai mươi sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi-mét vuông".
Câu 1: trang 87 sách VNEN toán 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm2 = .......cm2 45dm2= .....cm2
100cm2 = ........dm2 1992dm2 = .......cm2
2300cm2 = ......dm2 9900cm2 = ........ dm2
b. 5dm24cm2 = .......cm2 10dm239cm2
12000cm2= .......dm2 1030cm2= ........dm2......cm2
Trả lời:
a. 1dm2 = 100 cm2 45dm2= 4500cm2
100cm2 = 1dm2 1992dm2 = 199200cm2
2300cm2 = 23dm2 9900cm2 = 99dm2
b. 5dm24cm2 = 504cm2 10dm239cm2= 1039cm2
12000cm2= 120dm2 1030cm2= 10dm2 30cm2
Câu 2: trang 87 sách VNEN toán 4
Điền dấu <=>:
210cm2 ..... 2dm210cm2 1863cm2 ....... 18dm257cm2
5dm230cm2 ........ 503cm2 3020cm2 ....... 30dm220cm2
Trả lời:
210cm2 < 2dm210cm2 vì: 2dm210cm2 = 2010 cm2
1863cm2 >18dm257cm2 vì: 18dm257cm2 = 1857 cm2
5dm230cm2 > 503cm2 vì: 5dm230cm2 = 5030 cm2
3020cm2 = 30dm220cm2 vì: 30dm220cm2 = 3020 cm2
Câu 1: trang 88 sách VNEN toán 4
Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề xi mét rồi tính diện tích.
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Đo mặt bàn và mặt của khối rubic.
Mặt bàn có chiều rộng: 8 dm, chiều dài: 12dm
Vậy diện tích của mặt bàn là: 8 x 12 = 96 (dm2)
Mặt khối ru bích có chiều rộng và chiều dài đều bằng 1dm
Vậy diện tích của khối rubic là: 1 x 1 = 1 (dm2)