BÀI TẬP 1: Số
a)
b)
Trả lời:
a)
b)
Hàng | ||
Trăm | Chục | Đơn vị |
3 | 2 | 3 |
Viết số: 323
Hàng | ||
Trăm | Chục | Đơn vị |
5 | 0 | 4 |
Viết số: 504
BÀI TẬP 2: Viết theo mẫu
a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9
b) Viết tổng thành số.
Mẫu 200 + 80 + 3 = 283
Trả lời:
a) 641 = 600 + 40 + 1
830 = 800 + 30 + 0
b) 900 + 60 + 3 = 963
100 + 1 = 101
BÀI TẬP 1: Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
Bốn trăm bảy mươi lăm | 475 | 400 + 7 + 5 |
Hai trăm ba mươi mốt | … | … |
… | 814 | … |
… | … | 500 + 4 |
Trả lời:
Đọc số | Viết số | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
Bốn trăm bảy mươi lăm | 475 | 400 + 7 + 5 |
Hai trăm ba mươi mốt | 231 | 200 + 30 + 1 |
Tám trăm mười bốn | 814 | 800 + 10 + 4 |
Năm trăm linh bốn | 504 | 500 + 4 |
BÀI TẬP 2: Số?
Trả lời:
a) 185; 285; 385; 485; 585; 685; 785.
b) 372; 382; 392; 402; 412; 422; 432.
c) 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89.
BÀI TẬP 3: Số
Trả lời:
a) 10; 20; 27; 30; 40.
b) 200; 300; 320; 400; 500.
BÀI TẬP 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) 612 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
c) 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời:
a) 612 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị. S
b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. Đ
c) 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Đ