Viết vào chỗ chấm
Trả lời:
BÀI TẬP 1: Số
a) 2 x 1 = … 2 x 2 = … 2 x 3 = … 2 x 4 = … 2 x 5 = … | 2 x 6 = … 2 x 7 = … 2 x 8 = … 2 x 9 = … 2 x 10 = … | b) 5 x 1 = … 5 x 2 = … 5 x 3 = … 5 x 4 = … 5 x 5 = … | 5 x 6 = … 5 x 7 = … 5 x 8 = … 5 x 9 = … 5 x 10 = … |
Trả lời:
a) 2 x 1 = 2 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 | 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 | b) 5 x 1 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 | 5 x 6 = 30 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40 5 x 9 = 45 5 x 10 = 50 |
BÀI TẬP 1: Số
a) 3 x 5 = 5 x ... b) ... x 5 = 5 x 8
7 x 2 = ... x 7 2 x ... = 4 x 2
Trả lời:
a) 3 x 5 = 5 x 3 b) 8 x 5 = 5 x 8
7 x 2 = 2 x 7 2 x 4 = 4 x 2
BÀI TẬP 2: Tính số kẹo có tất cả
Trả lời:
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 x 4 = 8
b) 0 + 0 + 0 + 0 = 0
0 x 4 = 0
Số?
Phép nhân có thừa số bằng 0 thì tích bằng...
Trả lời:
Phép nhân có thừa số bằng 0 thì tích bằng 0.
BÀI TẬP 3: Tính nhẩm
a) 2 x 3 = ...
6 x 2 = ...
10 x 2 = ...
1 x 2 = ...
b) 5 x 7 = ...
9 x 5 = ...
5 x 8 = ...
1 x 5 = ...
Trả lời:
a) 2 x 3 = 6
6 x 2 = 12
10 x 2 = 20
1 x 2 = 2
b) 5 x 7 = 35
9 x 5 = 45
5 x 8 = 40
1 x 5 = 5