Viết các kết quả
8 x 1 = ... | 8 : 8 = ... |
8 x 2 = ... | 16 : 8 = ... |
8 x 3 = ... | 24 : 8 = ... |
8 x 4 = ... | 32 : 8 = ... |
8 x 5 = ... | 40 : 8 = ... |
8 x 6 = ... | 48 : 8 = ... |
8 x 7 = ... | 56 : 8 = ... |
8 x 8 = ... | 64 : 8 = ... |
8 x 9 = ... | 72 : 8 = ... |
8 x 10 = ... | 80 : 8 = ... |
Trả lời:
8 x 1 = 8 | 8 : 8 = 1 |
8 x 2 = 16 | 16 : 8 = 2 |
8 x 3 = 24 | 24 : 8 = 3 |
8 x 4 = 32 | 32 : 8 = 4 |
8 x 5 = 40 | 40 : 8 = 5 |
8 x 6 = 48 | 48 : 8 = 6 |
8 x 7 = 56 | 56 : 8 = 7 |
8 x 8 = 64 | 64 : 8 = 8 |
8 x 9 = 72 | 72 : 8 = 9 |
8 x 10 = 80 | 80 : 8 = 10 |
BÀI TẬP 1: Tính nhẩm.
24 : 8 = … 56 : 8 = … 64 : 8 = … 48 : 8 = …
16 : 8 = … 32 : 8 = … 40 : 8 = … 72 : 8 = …
0 : 8 = … 80 : 8 = …
Trả lời:
24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 48 : 8 = 6
16 : 8 = 2 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5 72 : 8 = 9
0 : 8 = …0 80 : 8 = 10
BÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính.
a) 57 : 8 b) 89 : 8 c) 70 : 8
Trả lời:
BÀI TẬP 3: Số
a) Cái bánh chưng này được chia thành … miếng bằng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn 1...1... cái bánh.
Trả lời:
a) Quan sát trên hình vẽ, ta thấy cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bằng nhau.
b) Thoa đã ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn 1818 cái bánh.