Viết các kết quả
9 x 1 = ... | 9 x 6 = ... |
9 x 2 = ... | 9 x 7 = ... |
9 x 3 = ... | 9 x 8 = ... |
9 x 4 = ... | 9 x 9 = ... |
9 x 5 = ... | 9 x 10 = ... |
Trả lời:
9 x 1 = 9 | 9 x 6 = 54 |
9 x 2 = 18 | 9 x 7 = 63 |
9 x 3 = 27 | 9 x 8 = 72 |
9 x 4 = 36 | 9 x 9 = 81 |
9 x 5 = 45 | 9 x 10 = 90 |
BÀI TẬP 1: Đưa ngón tay và đếm thêm 9 (theo mẫu).
Học sinh tự thực hành theo mẫu
BÀI TẬP 2: Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 9.
Trả lời:
9 x 1 = 9 | 9 x 6 = 54 |
9 x 2 = 18 | 9 x 7 = 63 |
9 x 3 = 27 | 9 x 8 = 72 |
9 x 4 = 36 | 9 x 9 = 81 |
9 x 5 = 45 | 9 x 10 = 90 |
BÀI TẬP 1: Tính nhẩm.
9 × 2 = … 9 × 3 = … 9 × 8 = … 9 × 7 = … 0 × 9 = …
9 × 4 = … 9 × 5 = … 9 × 6 = … 9 × 9 = … 9 × 10 = …
Trả lời:
9 × 2 = 18 9 × 3 = 27 9 × 8 = 72 9 × 7 = 63 0 × 9 =0
9 × 4 = 36 9 × 5 = 45 9 × 6 = 54 9 × 9 = 81 9 × 10 = 90
KHÁM PHÁ. Số
Vượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó. Một con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, cọn vượn này có thể nhảy xa …cm.
Trả lời:
Để tính số cm con vượn có thể nhảy qua em thực hiện phép tính nhân lấy chiều dài thân con vượn nhân với số lần 70.
Ta có vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.
Vậy một con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa 630 cm (vì 9 × 70 = 630).