BÀI TẬP 1:
a) Đúng ghi đ, sai ghi s.
Các số sau được đọc là:
275: Hai trăm bảy mươi lăm. [ ]
609: Sáu trăm linh chín. [ ]
121: Một trăm hai mươi một. [ ]
584: Năm trăm tám mươi tư. [ ]
930: Chín ba không. [ ]
b) Viết số.
Đọc số | Viết số |
Bốn trăm bảy mươi mốt | … |
Tám trăm linh một | … |
Sáu mươi lăm | … |
Một nghìn | … |
c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
748 = ………………………………………………………………………
805 = ………………………………………………………………………
160 = ………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Các số sau được đọc là:
275: Hai trăm bảy mươi lăm. [ đ ]
609: Sáu trăm linh chín. [ đ ]
121: Một trăm hai mươi một. [ s ]
584: Năm trăm tám mươi tư. [ đ ]
930: Chín ba không. [ s ]
b) Viết số
Đọc số | Viết số |
Bốn trăm bảy mươi mốt | 471 |
Tám trăm linh một | 801 |
Sáu mươi lăm | 65 |
Một nghìn | 1000 |
c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Để viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta xác định hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60
BÀI TẬP 2:
a) >, <, =
574 [ ] 702 465 [ ] 461 683 [ ] 600 + 80 + 3
236 [ ] 98 157 [ ] 170 1000 [ ] 900 + 90 + 9
b) So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm.
(So sánh các chữ số từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.)
433; 0228; 1597
- Số bé nhất là: …….…………………………………………........
- Số lớn nhất là: ……………………………………………….........
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………
c) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.
Trả lời:
a) >, <, =
574 [ < ] 702 465 [ > ] 461 683 [ = ] 600 + 80 + 3
236 [ > ] 98 157 [ < ] 170 1000 [ > ] 900 + 90 + 9
b) So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm.
(So sánh các chữ số từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.)
433; 0228; 1597
- Số bé nhất là: 0228
- Số lớn nhất là: 1597
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 0228; 433; 1597
c) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.
Em tô màu vàng vào số: 752
Em tô màu xanh vào số: 257
BÀI TẬP 3: Đã tô màu 1/2 của hình nào?
Trả lời:
Đã tô màu 1/2 của hình C.
THỬ THÁCH. Màu gì?
Đã tô 1/6 số ô vuông của hình màu ………….
Đã tô 1/3 số ô vuông của hình màu ………….
Đã tô 1/2 số ô vuông của hình màu ………….
Trả lời:
Đã tô 1/6 số ô vuông của hình màu xanh nhạt.
Đã tô 1/3 số ô vuông của hình màu xanh đậm.
Đã tô 1/2 số ô vuông của hình màu xám.
BÀI TẬP 4:
a) Làm tròn số đến hàng chục
Làm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ……
Làm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số ……
Làm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số ..…..
b) Làm tròn số đến hàng trăm
Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số ……
Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì ta được số ……
Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì ta được số ……
Trả lời:
a) Làm tròn đến hàng chục.
Nếu chữ số hàng đơn vị lớn hơn hoặc bằng 5 thì em cộng 1 đơn vị vào số đứng trước, nếu hàng đơn vị bé hơn 5 thì em giữa nguyên, sau khi làm tròn hàng đơn vị là số 0.
Làm tròn số 17 đến hàng chục thì được số 20.
Làm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số 440.
Làm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số 380.
b) Làm tròn đến hàng trăm.
Nếu chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng một đơn vị vào số đứng trước, nếu hàng chục nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên, sau khi làm tròn hàng chục và đơn vị là số 0.
Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số 900.
Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì ta được số 900.
Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì ta được số 400.
KHÁM PHÁ.
Số
Một con mực ống khổng lồ nặng 495kg. Nếu làm tròn số đến hàng trăm thì ta nói:
Con mực này nặng khoảng ... kg.
Trả lời:
Con mực này nặng khoảng 500 kg.
BÀI TẬP 5: Số
a) 387 gồm ...... trăm, .... chục, .... đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là …..
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là …..
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là …...
Trả lời:
a) 387 gồm 3 trăm, 8 chục, 7 đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là 800.
c) Số tròn chục lớn hơn 25 và nhưng bé hơn 35 là 30.
d) Số có hai chữ số làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là 25; 26; 27; 28; 29.
BÀI TẬP 6: Hình vẽ có bao nhiêu mảnh ghép?
Ước lượng: Có khoảng ….. mảnh ghép.
Đếm: Có ….. mảnh ghép.
Trả lời:
Ước lượng: Có khoảng 60 mảnh ghép.
Đếm: Có 61 mảnh ghép.