BÀI TẬP 1 : Số ?
a)
x | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | 5 | 7 | 9 | |
|
|
|
|
|
b)
: | 32 | 48 | 64 | 80 |
8 | 8 | 8 | 8 | |
|
|
|
|
|
Trả lời:
a)
x | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | 5 | 7 | 9 | |
| 24 | 40 | 56 | 72 |
b)
: | 32 | 48 | 64 | 80 |
8 | 8 | 8 | 8 | |
| 4 | 6 | 8 | 10 |
BÀI TẬP 2 : Số ?
a ) 8 x 5 = ……. b ) 8 x 7 = ……. c ) 8 x 6 = …….
40 : 8 = ……. 56 : 8 = ……. 48 : 8 = …….
40 : 5 = ……. 56 : 7 = ……. 48 : 6 = …….
Trả lời:
a ) 8 x 5 = 40 b ) 8 x 7 = 56 c ) 8 x 6 = 48
40 : 8 = 5 56 : 8 = 7 48 : 8 = 6
40 : 5 = 8 56 : 7 = 8 48 : 6 = 8
BÀI TẬP 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?
A. 72 : 8 B. 8 x 1 C. 80 : 8 D. 8 x 2
Trả lời:
B. 8 x 1
BÀI TẬP 4 : Có 64 viên bi chia đều vào 8 hộp. Hỏi :
a ) Mỗi hộp có bao nhiêu viên bi ?
b ) 3 hộp bi như vậy có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời:
a ) Mỗi hộp có số viên bi là :
64 : 8 = 8 (viên)
b ) 3 hộp như vậy có số viên bi là :
8 x 3 = 24 (viên)
Đáp số : a ) 8 viên bi ; b ) 24 viên bi
BÀI TẬP 1 : Số ?
a )
8 | 16 |
|
| 40 |
|
|
|
| 80 |
b)
80 |
| 64 | 56 |
|
|
|
|
|
Trả lời:
a )
8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 |
b)
80 | 72 | 64 | 56 | 48 | 40 | 32 | 24 | 16 | 8 |
BÀI TẬP 2 : Số ?
Trả lời:
BÀI TẬP 3 : Nối (theo mẫu).
Trả lời:
BÀI TẬP 4 :
a ) Mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi 5 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?
b ) Có 48 cái bánh chia đều vào 8 khay để vào lò nướng. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh?
Trả lời:
a ) 5 hộp như vậy có số bánh là :
8 x 5 = 40 (bánh)
b ) Mỗi khay có số cái bánh là :
48 : 8 = 6 (bánh)
Đáp số : a ) 40 cái bánh ; b ) 6 cái bánh