Bài tập 1 trang 76 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Một cửa hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng thú nhồi bông như sau: Chó bông: 10 con; thỏ bông: 11 con; mèo bông: 5 con; gấu bông: 15 con.
Hãy lập dãy số liệu thống kê số lượng đã bán của lần lượt mỗi loại thú nhồi bông theo thứ tự ở trên.
Trả lời:
Dãy số liệu thống kê số lượng đã bán của lần lượt mỗi loại thú nhồi bông là: 10; 11; 5; 15
Bài tập 2 trang 76 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Số sách mà một cửa hàng đã bán được trong 4 tháng như sau:
Tháng Ba: 250 cuốn; tháng Tư: 180 cuốn; tháng Năm: 400 cuốn; tháng Sáu: 350 cuốn
a) Hãy lập dãy số liệu thống kê về số sách mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các tháng ở trên
b) Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng nào? Cửa hàng bán được ít sách nhất vào tháng nào?
c) Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
a) Dãy số liệu thống kê về số sách mà cửa hàng bán được lần lượt theo thứ tự các tháng là: 2550; 180; 400; 350
b) Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng Năm
Cửa hàng bán được ít sách nhất vào tháng Tư
c) Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được số quyển sách là:
(250 + 180 + 400 + 350) : 4 = 295 (quyển)
Bài tập 3 trang 77 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Số học sinh ở các khối lớp của trường Tiểu học Phú Xá như sau:
Khối Một: 95 học sinh nữ, 105 học sinh nam; khối Hai: 70 học sinh nữ, 80 học sinh nam; khối Ba: 82 học sinh nữ, 90 học sinh nam; khối Bốn: 91 học sinh nữ, 98 học sinh nam; khối Năm: 79 học sinh nữ, 85 học sinh nam
a) Hãy lập:
b) Trả lời các câu hỏi:
Trả lời:
a)
b)
Bài tập 4 trang 77 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Một trạm đo khí tượng ghi lại nhiệt độ các buổi sáng trong một tuần như sau:
Thứ Hai: 330C, thứ Ba: 360C; thứ Tư: 380C; thứ Năm: 370C; thứ Sáu: 350C; thứ Bảy: 340C, Chủ nhật: 390C
Trả lời các câu hỏi:
Trả lời:
a) Dãy số liệu thống kê nhiệt độ của lần lượt các buổi sáng trong tuần là: 33; 36; 38; 37; 35; 34; 39
Bài tập 5 trang 78 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Một đoàn du lịch xuyên Việt đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau:
Ngày 1: 158 km; ngày 2: 60 km; ngày 3: 104 km; ngày 4: 37 km; ngày 5: 182 km; ngày 6: 90 km; ngày 7: 55 km
a) Hãy lập dãy số liệu thống kê về số ki-lô-mét di chuyển ở lần lượt các ngày trên.
b) Trả lời các câu hỏi:
Trả lời:
a) Dãy số liệu thống kê về số ki-lô-mét di chuyển ở lần lượt các ngày trên là: 158; 60; 104; 37; 182; 90; 55.
b)
Bài tập 6 trang 78 Toán 4 tập 2 Cánh diều:
Dân số (ước tính) của Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ 1979 đến năm 2019 được liệt kê như sau:
Năm 1979: 53 triệu; năm 1989: 67 triệu; năm 1999: 79 triệu; năm 2009: 87 triệu; năm 2019: 96 triệu
a) Hãy lập dãy số liệu thống kê về dân số của Việt Nam ở lần lượt các năm nêu trên.
b) Trả lời các câu hỏi:
Trả lời:
a) Dãy số liệu thống kê về dân số của Việt Nam ở lần lượt các năm nêu trên là: 53; 67; 79; 87; 96.
b)