CHƯƠNG VIII: MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
BÀI 31: CÁCH TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ BẰNG TỈ SỐ
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là
- 0, 2.
- 0, 3.
- 0, 4.
- 0, 5.
Câu 2: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con ách (A) là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là
- 0,3.
- 0,2.
- 0,1.
- 0,4.
Câu 7: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để mặt 5 chấm xuất hiện nhiều nhất hai lần là
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là
- .
- .
- .
- .
Câu 10: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là
- .
- .
- .
- .
- THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Có 10 hộp sửa trong đó có 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để được nhiều nhất 3 hộp hư
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con ách (A) hoặc con rô là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là
- .
- .
- .
- 1.
- VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là
- .
- .
- .
- .
- VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bị, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.
- .
- .
- .
- .