Câu 1:
a) Việc làm nào dưới đây không gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Xả rác và nước thải bừa bãi.
B. Nước thải chưa qua xử lí từ các nhà máy xả xuống sông, hồ.
C. Sử dụng xe đạp làm phương tiện giao thông.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
b) Khoanh vào chữ cái trước câu đúng về cách làm sạch nước.
A. Lọc đối với nước chứa vi khuẩn.
B. Đun sôi đối với nước chứa chất không tan.
C. Khử trùng với nước chứa ít vi khuẩn.
D. Lọc đối với nước chứa chất không tan.
Trả lời:
a) Đáp án đúng là: C
Sử dụng xe đạp làm phương tiện giao thông là việc làm không gây ô nhiễm nguồn nước.
b) Đáp án đúng là: D
Lọc đối với nước chứa chất không tan là cách làm sạch nước đúng.
Câu 2:
a) Đọc thông tin trong hoá đơn tiền nước dưới đây và sử dụng các số 70, 140, 105, 175 điền vào chỗ (...) cho phù hợp với bảng 1 mô tả lượng nước tiêu thụ và số tiền nộp theo đơn giá trong hoá đơn (Giả sử 25 m3 nước sử dụng vẫn có đơn giá 7 nghìn đồng/m3).
Bảng 1 | Hóa đơn tiền nước
Khách hàng: Nguyễn Văn A Địa chỉ: Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Lượng tiêu thụ: 15 m3 Đơn giá 1m3: 7 nghìn đồng Thành tiền: 105 nghìn đồng | |
Lượng nước tiêu thụ (Biết 1m3 = 1000 lít) | Thành tiền (nghìn đồng) | |
10 m3 | … | |
15 m3 | … | |
20 m3 | … | |
25 m3 | … |
b) Từ bảng 1 đã hoàn thành, hãy nhận xét mối liên hệ giữa số lượng nước tiêu thụ với số tiền nộp.
Trả lời:
a)
Bảng 1 | Hóa đơn tiền nước
Khách hàng: Nguyễn Văn A Địa chỉ: Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Lượng tiêu thụ: 15 m3 Đơn giá 1m3: 7 nghìn đồng Thành tiền: 105 nghìn đồng | |
Lượng nước tiêu thụ (Biết 1m3 = 1000 lít) | Thành tiền (nghìn đồng) | |
10 m3 | 70 | |
15 m3 | 105 | |
20 m3 | 140 | |
25 m3 | 175 |
b) Số tiền nộp tương ứng với số lượng nước tiêu thụ.
Câu 3: Quan sát nội dung trong hình và hoàn thành bảng dưới theo gợi ý.
Hình | Nội dung hình | Nên làm | Không nên làm |
a | Khóa vòi nước không để nước chảy tràn ra ngoài. | ||
b | |||
c | |||
d | |||
e | |||
g | |||
h | |||
i |
Trả lời:
Hình | Nội dung hình | Nên làm | Không nên làm |
a | Khóa vòi nước không để nước chảy tràn ra ngoài. | ||
b | Không khóa vòi nước để nước chảy tràn ra ngoài | ||
c | Khóa vòi nước khi đánh răng | ||
d | Không khóa vòi nước khi đánh răng | ||
e | Không khóa vòi nước khi chưa sử dụng đến | ||
g | Khóa vòi nước khi chưa sử dụng đến | ||
h | Tưới nước vào gốc cây | ||
i | Tưới nước lên cành cây cao |
Câu 4:
a) Nối mỗi nội dung ở cột A với mỗi nội dung ở cột B cho phù hợp.
A | B | |
| a) Nước máy | |
| b) Nước trong bể bơi | |
| c) Nước đục |
b) Quan sát nội dung trong hình và hoàn thành bảng dưới.
Các giai đoạn trong dây chuyền sản xuất và cấp nước máy | Tác dụng |
Trạm bơm đợt một | … |
Dàn khử sắt, bể lắng | … |
Bể lọc | … |
Bể khử trùng | … |
Bể chứa | … |
Trạm bơm đợt hai | … |
Tháp cấp nước sản xuất và sinh hoạt | … |
Trả lời:
a) Nối như sau: 1 - c, 2 - b, 3 - a
b)
Các giai đoạn trong dây chuyền sản xuất và cấp nước máy | Tác dụng |
Trạm bơm đợt một | Bơm nước từ giếng lên |
Dàn khử sắt, bể lắng | Khử kim loại có trong nước giếng |
Bể lọc | Chứa nước đã được lọc |
Bể khử trùng | Loại bỏ đa số các vi khuẩn |
Bể chứa | Chứa nước đã khử trùng |
Trạm bơm đợt hai | Bơm nước đã khử trùng lên tháp cấp nước |
Tháp cấp nước sản xuất và sinh hoạt | Bơm nước cho sản xuất và sinh hoạt |