Giải vở bài tập Khoa học 4 kết nối Bài 26: Thực phẩm an toàn

Hướng dẫn giải bài 26: Thực phẩm an toàn SBT Khoa học 4 kết nối. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Câu 1: Viết vào ☐ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai khi nói về những dấu hiệu chính nhận biết thực phẩm an toàn.

☐ Rau củ quả có dấu hiệu dập nát, nhưng được bảo quản trong túi, có nguồn gốc địa chỉ sản xuất rõ ràng.

☐ Thực phẩm tươi sống có màu sắc tươi, sáng, được bảo quản hợp vệ sinh.

☐ Thực phẩm chế biến sẵn có địa chỉ sản xuất, còn hạn sử dụng, bảo quản hợp vệ sinh.

☐ Thực phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh và được nấu chín trước khi ăn.

Trả lời:

S

Rau củ quả có dấu hiệu dập nát, nhưng được bảo quản trong túi, có nguồn gốc địa chỉ sản xuất rõ ràng.

Đ

Thực phẩm tươi sống có màu sắc tươi, sáng, được bảo quản hợp vệ sinh.

Đ

Thực phẩm chế biến sẵn có địa chỉ sản xuất, còn hạn sử dụng, bảo quản hợp vệ sinh.

Đ

Thực phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh và được nấu chín trước khi ăn.

Câu 2: Đánh dấu × vào ☐  phù hợp để giải thích lí do cần sử dụng thực phẩm an toàn.

 

a) để tránh ăn phải thực phẩm không tươi mới, thậm chí bị ôi, thiu mốc hỏng.

 

b) để phòng tránh bị bệnh thừa cân béo phì, đảm bảo cân nặng theo chiều cao ở mức bình thường theo độ tuổi.

 

c) để không bị đau bụng, đi ngoài; ngộ độc thực phẩm.

 

d) để đảm bảo thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng, năng lượng, có lợi cho sức khỏe.

 

e) để đảm bảo sức khỏe, bảo vệ tính mạng và phòng tránh bệnh tật cho bản thân.

Trả lời:

×

a) để tránh ăn phải thực phẩm không tươi mới, thậm chí bị ôi, thiu mốc hỏng.

 

b) để phòng tránh bị bệnh thừa cân béo phì, đảm bảo cân nặng theo chiều cao ở mức bình thường theo độ tuổi.

×

c) để không bị đau bụng, đi ngoài; ngộ độc thực phẩm.

×

d) để đảm bảo thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng, năng lượng, có lợi cho sức khỏe.

×

e) để đảm bảo sức khỏe, bảo vệ tính mạng và phòng tránh bệnh tật cho bản thân.

Câu 3: Sử dụng các từ/cụm từ: ngộ độc thực phẩm; nguồn gốc xuất xứ; có lợi; ôi, thiu; hợp vệ sinh điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Thực phẩm an toàn".

Thực phẩm an toàn được nuôi trồng, chế biến và bảo quản (1) ….....; có tem nhãn ghi rõ (2)………… có màu sắc tươi mới; không có dấu hiệu (3)………. mốc, hỏng.

Sử dụng thực phẩm an toàn (4)………..cho sức khỏe, đề phòng bệnh tật, ngăn ngừa nguy cơ bị (5)………….. có thể nguy hại đến tính mạng.

Trả lời:

(1) hợp vệ sinh

(2) nguồn gốc xuất xứ

(3) ôi, thiu

(4) có lợi

(5) ngộ độc thực phẩm.

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải SBT khoa học 4 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net