A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần mềm nào được sử dụng để minh họa các nội dung về phần mềm bảng tính?
A. Word.
B. Powerpoint.
C. Excel.
D. Paint.
Câu 2. Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của các ô tính trong công thức là cột:
A. C, D
B. E
C. C
D. D.
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức …”
A. không thay đổi
B. giảm xuông 1
C. bằng 4
D. tăng lên 1.
Câu 4. Công thức tại ô tính C5 là =D$5+E$5, khi sao chép đến ô tính C6 sẽ thành:
A. =D$6+E$6.
B. =D6+E6.
C. =D$5+E$5.
D. = D6+E$5.
Câu 5. Địa chỉ tuyệt đối là gì?
A. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột giữ nguyên và địa chỉ hàng có thể thay đổi khi sao chép công thức.
B. Địa chỉ ô tính có thể thay đổi khi sao chép công thức.
C. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.
D. Địa chỉ ô tính luôn luôn cố định khi sao chép.
Câu 6. Hình dưới đây là bảng tính được lập để tính tiền lãi gửi ngân hàng. Cách tính tiền lãi như sau
Tiền lãi = Tiền gốc × Lãi suất × Số tháng
Nhập công thức nào sau đây vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng?
A. =$A$3*B$4*$A5.
B. A3*B$4*$A5.
C. $A3*B$4*$A5.
D. A3*$B4*A$5.
Câu 7. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự tăng dần là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu
A. tăng dần.
B. không đổi.
C. vừa tăng vừa giảm.
D. giảm dần.
Câu 9. Trong chương trình bảng tính, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng dần, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Tools/ Sort & Filter/.
B. Data/ Sort & Filter/.
C. Tools/ Sort & Filter/.
D. Data/ Sort & Filter/.
Câu 10. Có mấy thao tác sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng trong phần mềm bảng tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Mục đích của việc lọc dữ liệu là:
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Để danh sách trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai về những yêu cầu cần đến việc sắp xếp dữ liệu?
A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong lớp để tặng quà ngày 8/3.
B. Tìm những bạn học sinh trong cùng lớp có ngày sinh nhật là 24/3.
C. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm.
D. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm.
Câu 13. Để xóa tiêu đề, chọn nút lệnh
A. Centered Overlay .
B. Above Chart .
C. None .
D. Center.
Câu 14. Biểu đồ hình tròn thích hợp để:
A. mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
B. thể hiện xu hướng giảm của dữ liệu.
C. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
D. thể hiện xu hướng tăng của dữ liệu.
Câu 15. Để xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong
A. Design ⇨ Add Chart Element ⇨ Legend.
B. Design ⇨ Add Chart Element ⇨ None.
C. Design ⇨ None ⇨ Add Chart Element.
D. Design ⇨ Add Chart Element ⇨ Data Labels.
Câu 16. Để thêm thông tin giải thích cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Layout / Labels.
B. Design / Change Chart Type.
C. Layout / Change Chart Type.
D. Design / Move Chart.
Câu 17. Sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự là
1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ.
2. Chọn dạng biểu đồ.
3. Chỉ định miền dữ liệu.
4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần).
A. 2 → 3 → 1 → 4.
B. 3 → 2 → 1 → 4.
C. 1 → 3 → 2 → 4.
D. 4 → 2 → 1 → 3.
Câu 18. Đâu không phải mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
A. Minh họa dữ liệu trực quan
B. Dễ so sánh số liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
D. Trang trí cho văn bản.
Câu 19. Trong phần mềm xử lí ảnh, Crop là thao tác nào?
A. Cắt ảnh.
B. Xoay ảnh.
C. Thay đổi độ tương phản.
D. Thay đổi độ sáng.
Câu 20. Ảnh chụp bằng các thiết bị thông minh được gọi là gì?
A. Ảnh kĩ thuật số.
B. Phần mềm chụp ảnh.
C. Tạp chí.
D. Thước phim.
Câu 21. Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?
A. Word.
B. Paint.Net.
C. Powerpoint.
D. Excel.
Câu 22. Đâu không phải là thao tác chỉnh sửa ảnh trên phần mềm xử lí ảnh?
A. Cắt ảnh, xoay ảnh.
B. Thay đổi độ sáng, tương phản.
C. Thay đổi độ rực màu.
D. Thay đổi phông chữ.
Câu 23. Thay đổi độ rực màu của ảnh nghĩa là:
A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.
Câu 24. Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?
A. 1509 + 1268.
B. 1509 ; 1268.
C. 1509 × 1268.
D. 1268 × 1509.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các bước chọn, thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng của đối tượng.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022.
Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | |
Cơ cấu GDP (%) | 11,88% | 38,26% | 41,33% | 8,53% |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022.
Yêu cầu: Biểu đồ phải có tiêu đề, chú giải và nhãn dữ liệu cho biểu đồ.
b. Nêu các bước vẽ biểu đồ ở câu a.
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | A | D | C | C | A | D | D | B | B | C | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | A | D | A | D | D | A | A | B | D | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | * Chọn đối tượng: - Bước 1: Mở tệp ảnh có sẵn. - Bước 2: Chọn Ellipse Select trong Tools. - Bước 3: Kéo thả chuột để chọn khu vực cần chỉnh sửa. * Thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng. - Bước 1: Chọn Adjustment/Hue/Saturation. - Bước 2: Thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng theo yêu cầu. - Bước 3: Chọn OK. | 1,0
1,0 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a. Vẽ biểu đồ: b. Các bước vẽ biểu đồ: - Bước 1: Gõ số liệu và xác định dạng biểu đồ từ bảng số liệu. - Bước 2: Chọn khối ô tính chứa dữ liệu cần tạo. - Bước 3: Chọn Insert/Charts ⇨ chọn dạng biểu đồ Insert Pie. - Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ Pie. |
- Vẽ đúng biểu đồ: 0,5đ. - Thêm dán nhãn, tiêu đồ, nhãn dữ liệu: 0,5đ
0,25 0,25 0,25 0,25 |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu | 4 | 1 | 1 | 6 | 1.5 | ||||||
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3.5 | ||||
Bài 8B. Xử lí ảnh | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3.5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 4 | 1 | 1 | 4 | 24 | 2 | 10.0 | |||
Điểm số | 4.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 1.0 | 6.0 | 4.0 | 10.0 | |||
Tổng số điểm | 4.0 điểm 40% | 3.0 điểm 30% | 2.0 điểm 20% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
2 | 24 | |||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức | Nhận biết | - Chỉ ra phần mềm được sử dụng để minh họa các nội dung về phần mềm bảng tính. - Chỉ ra địa chỉ cột của các ô tính khi sao chép ô tính E4. - Điền vào chỗ trống về sao chép công thức trong phần mềm bảng tính. - Nêu kết quả khi sao chép công thức ở ô C5 sang ô C6. | 4 | C1 – C4 | ||
Thông hiểu | - Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối. | 1 | C5 | |||
VD cao | - Nêu công thức vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng. | 1 | C6 | |||
Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu | Nhận biết | - Chỉ ra biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự tăng dần. - Nêu ý nghĩa nút lệnh . - Nêu các bước thao tác khi muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng dần. - Xác định các thao tác sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng trong phần mềm bảng tính. | 4 | C7 – C10 | ||
Thông hiểu | - Nêu mục đích của việc lọc dữ liệu. | 1 | C11 | |||
VD cao | - Nêu phát biểu sai về những yêu cầu cần đến việc sắp xếp dữ liệu. | 1 | C12 | |||
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ | Nhận biết | - Chỉ ra nút lệnh để xóa tiêu đề. - Chức năng của biểu đồ tròn. - Nêu thao tác để xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. - Chỉ ra lệnh để thêm thông tin giải thích cho biểu đồ. | 4 | C13 – C16 | ||
Thông hiểu | - Sắp xếp các bước tạo biểu đồ. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022. - Nêu các bước vẽ biểu đồ. | 1 | C2 | |||
VD cao | - Chỉ ra mục đích của việc sử dụng biểu đồ. | 1 | C18 | |||
Bài 8B. Xử lí ảnh | Nhận biết | - Chức năng của nút lệnh Crop. - Tên gọi của ảnh chụp bằng các thiết bị thông minh. - Chỉ ra phần mềm chỉnh sửa ảnh. - Xác định các thao tác chỉnh sửa ảnh trên phần mềm xử lí ảnh. | 4 | C19 – C22 | ||
Thông hiểu | - Nêu ý nghĩa của việc thay đổi độ rực ảnh. - Nêu các bước chọn, thay đỏi màu sắc, độ rực màu, độ sáng của đối tượng | 1 | 1 | C1 | C23 | |
VD cao | - Chọn phương án đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel. | 1 | C24 |