STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Quốc (nước) |
- Quốc kì: lá cờ tượng trưng cho một đất nước - Tổ quốc: đất nước |
2 |
Gia (nhà) |
- Gia phong: tập quán hành vi của một gia tộc lưu truyền từ đời này qua đời khác. - Gia chủ: người đứng đầu trong nhà. |
3 |
Gia (tăng thêm) |
- Gia nhập: tham gia - Gia tăng: thêm, tăng lên |
4 |
Biến (tai họa) |
- Biến cố: tai họa, sự việc không may xảy ra - Nguy biến: việc không may xảy ra tới thình lình, có thể gây tai hại. |
5 |
Biến (thay đổi) |
- Biến hóa: thay đổi - Biến động: thay đổi lơn có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. |
6 |
Hội (họp lại) |
- Hội nghị: cuộc họp - Hội kiến: cuộc gặp gỡ, hẹn gặp |
7 |
Hữu (có) |
- Hữu hiệu: có tác dụng, hiệu lực. - Hữu ích: có ích. |
8 |
Hóa (thay đổi, biến thành) |
- Cảm hóa: làm xúc động người khác, khiến cho thay thay đổi khí chất, bỏ ác theo thiện. - Tiến hóa: thay đổi trở nên tốt đẹp hơn. |