1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT (8 CÂU)
Câu 1: Năm 1802, ai đã lên ngôi vua?
- A. Nguyễn Trãi.
- C. Nguyễn Công Trứ.
B. Nguyễn Phúc Ánh.
- D. Nguyễn Trường Tộ.
Câu 2: Sau khi lên ngôi vua, Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là gì?
- A. Minh Mạng.
C. Gia Long.
- B. Hàm Nghi.
- D. Thiên Đức.
Câu 3: Vua Gia Long đặt quốc hiệu là Việt Nam vào năm nào?
A. Năm 1804.
- C. Năm 1806.
- B. Năm 1805.
- D. Năm 1807.
Câu 4: Vua Gia Long định đô ở đâu?
A. Phú Xuân.
- C. Thăng Long.
- B. Hoa Lư.
- D. Đại La.
Câu 5: Năm 1813, nhà Nguyễn ban hành bộ luật nào?
- A. Luật Hình thư.
- C. Quốc triều hình luật.
- B. Luật Hồng Đức.
D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 6: Thời vua nào dưới Triều Nguyễn được coi là thời kì vững mạnh và có nhiều đổi mới?
- A. Vua Thiệu Trị.
C. Vua Minh Mạng.
- B. Vua Gia Long.
- D. Vua Tự Đức.
Câu 7: Năm 1858, kẻ thù nào xâm lược nước ta?
- A. Đế quốc Mĩ.
- C. Nhà Tần.
B. Thực dân Pháp.
- D. Nhà Thanh.
Câu 8: Ai là người phát dụ Cần vương?
A. Vua Hàm Nghi.
- C. Vua Thiệu Trị.
- B. Vua Tự Đức.
- D. Vua Minh Mạng.
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU (3 CÂU)
Câu 1: Đâu là ý đúng khi nói về sự thành lập của nhà Nguyễn?
- A. Năm 1803, Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi vua.
- B. Năm 1808, Triều Nguyễn được thành lập.
C. Vua Gia Long lập ra Triều Nguyễn.
- D. Vua Gia Long đóng đô ở Đại La.
Câu 2: Đâu không phải là vị vua Triều Nguyễn?
- A. Gia Long.
C. Nguyễn Trãi.
- B. Tự Đức.
- D. Thiệu Trị.
Câu 3: Khỏi nghĩa nào sau đây không phải cuộc khởi nghĩa chống thực thân của nhà Nguyễn?
A. Bình Giã.
- B. Bãi Sậy.
- C. Hương Khê.
- D. Ba Đình.
3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 1: Thực dân Pháp bắt vua Hàm Nghi và đưa đi đày ở đâu?
A. An-giê-ri.
- C. Phần Lan.
- B. Đức.
- D. Bỉ.
Câu 2: Trong thời gian lưu đày vua Hàm Nghi lấy gì để làm niềm vui?
- A. Sáng tác, làm thơ.
- C. Trồng hoa, trồng cây.
B. Vẽ tranh, điêu khắc.
- D. Chơi cờ.
Câu 3: Đến năm bao nhiêu vua Hàm Nghi bị bắt, trước sự truy lùng gắt gao của thực dân Pháp?
- A. Năm 1885.
- B. Năm 1886.
- C. Năm 1887.
D. Năm 1888.
Câu 4: Đâu không phải nội dung của Hoàng Việt luật lệ?
- A. Đẩy mạnh chính sách khai hoang, mở rộng diện tích canh tác.
- B. Phát huy các giá trị truyển thống, văn hóa, giáo dục đạt nhiều thành tựu.
- C. Tiếp tục thực thi chủ quyền đối với các vùng biển, đảo của đất nước.
D. Củng cố các lực lượng thủy binh, bộ binh, tượng binh,…
Câu 5: Cuộc khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?
- A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
- C. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
- D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 6: Hưởng ứng phong trào Cần Vương, Phan Đình Phùng đã tập hợp nhân dân bốn tỉnh nào?
- A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Hà Nam, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- C. Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Đồng Nai.
- D. Hòa Bình, Hà Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng về Nguyễn Công Trứ?
- A. Là người có tài, giỏi văn thơ, lập nhiều chiến công ở chiến trường.
- B. Lập nên huyện Tiền Hải và huyện Kim Sơn.
C. Năm 1823, vua Minh Mạng cử Nguyễn Công Trứ làm Doanh điền sứ.
- D. Dâng sớ xin triều đình cấp tiền công, tiền gạo để tập hợp dân nghèo khai khẩn.
Câu 8: Minh Mạng là vị vua thứ mấy của Triều Nguyễn?
A. Thứ hai.
- C. Thứ tư.
- B. Thứ ba.
- D. Thứ năm.
4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Triều Nguyễn có bao nhiêu đời vua?
- A. 11.
C. 13.
- B. 12.
- D. 14.
Câu 2: Triều Nguyễn tồn tại trong bao nhiêu năm?
- A. 142 năm.
- C. 144 năm.
B. 143 năm.
- D. 145 năm.