Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam lịch sử địa lí 5 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?

  • A. Thứ nhất.
  • C. Thứ ba.
  • B. Thứ hai.
  • D. Thứ tư.

Câu 2: Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. Thứ 15.
  • C. Thứ 17.
  • B. Thứ 16.
  • D. Thứ 18.

Câu 3: Trung bình mỗi năm, dân số Việt Nam tăng khoảng bao nhiêu người?

  • A. Khoảng 500 nghìn người.
  • C. Khoảng 2 triệu người.
  • B. Khoảng 1 triệu người.
  • D. Khoảng 600 nghìn người.

Câu 4: Năm 2021, số dân Việt Nam khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 98 504.
  • C. 99 504.
  • B. 97 504.
  • D. 96 504.

Câu 5: Dân số tăng nhânh gây ra hậu quả gì sau đây?

  • A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
  • B. Tăng chất lượng cuộc sống lao động của người dân.
  • C. Có nhiều cơ hội việc làm.
  • D. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Dân cư Việt Nam tập trung đông đúc ở đâu?

  • A. Đồi núi.
  • C. Đồng bằng và ven biển.
  • B. Ven biển.
  • D. Cao nguyên.

Câu 7: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí gây khó khăn gì?

  • A. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
  • B. Kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Phát triển kinh tế ở thành thị.
  • D. Văn hóa dân tộc.

Câu 8: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 53 dân tộc.
  • C. 55 dân tộc.
  • B. 54 dân tộc.
  • D. 56 dân tộc.

Câu 9: Dân tộc nào có số dân đông nhất?

  • A. Dân tộc Tày.
  • C. Dân tộc Thái.
  • B. Dân tộc Kinh.
  • D. Dân tộc Chăm.

2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải là hậu của dân số tăng nhanh?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • B. Gây khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
  • C. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân số Việt Nam?

  • A. Là quốc gia đông dân.
  • B. Năm 2021, dân số đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á.
  • C. Năm 2021, dân số đứng thứ 15 trên thế giới.
  • D. Là một quốc gia ít dân.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về phân bố dân cư ở nước ta?

  • A. Phân bố dân cư hợp lí.
  • B. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và ven biền.
  • C. Ở miền núi, dân cư thưa thớt.
  • D. Ở thành thị có mật độ dân số cao hơn nông thôn.

Câu 4: Tại sao nơi tập trung dân cư quá đông gây khó khăn cho đời sống xã hội?

  • A. Vì nó sẽ gây thiếu lao động, ô nhiễm môi trường.
  • B. Vì nó gây ô nhiễm môi trường, phân bố dân cư không đồng đều, thiếu lao động.
  • C. Vì gây ra ùn tắc giao thông, đông đúc nơi sinh sống, thiếu lao động.
  • D. Vì nó gây ra ùn tắc giao thông, khó khăn tìm việc làm, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 5: Trong các dân tộc thiểu số của Việt Nam, dân tộc nào sau đây có số dân ít hơn 1 nghìn người?

  • A. Thái.
  • C. Si La.
  • B. Mường.
  • D. Nùng.

Câu 6: Trong các dân tộc thiểu số của Việt Nam, dân tộc nào sau đây có số dân trên 1 triệu người?

  • A. Pụ Péo.
  • C. Rơ Măm.
  • B. Khơ-me.
  • D. Ơ Đu.

Câu 7: Trần Nhật Duật là con trai của ai?

  • A. Vua Trần Minh Tông.
  • C. Vua Trần Thái Tông.
  • B. Vua Trần Hiền Tông
  • D. Vua Trần Anh Tông.

Câu 8: Pác Bó thuộc tỉnh nào nước ta?

  • A. Lạng Sơn.
  • C. Hòa Bình.
  • B. Lào Cai.
  • D. Cao Bằng.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, số dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu?

  • A. 15 275 nghìn người.
  • C. 16 275 nghìn người.
  • B. 14 275 nghìn người.
  • D. 17 275 nghìn người.

Câu 2: Tỉnh nào dưới đây có mật độ dân số dưới 100 người/km2?

  • A. Bắc Kạn.
  • C. Gia Lai.
  • B. Kon Tum.
  • D. Điện Biên.

Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:

  • A. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • B. Tây Bắc.
  • D. Bắc Trung Bộ.

4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tăng cường giáo dục dân số ở nhà trường.
  • B. Thực hiện hiệu quả Pháp lệnh dân số.
  • C. Thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Câu 2: Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Giao thông thuận tiện hơn.
  • B. Khí hậu thuận lợi hơn.
  • C. Lịch sử định cư sớm hơn.
  • D. Gần các nước phát triển hơn.
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều bài 4: Dân cư và dân tộc ở , Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều bài 4: Dân cư và dân tộc ở, Câu hỏi trắc nghiệm bài 4: Dân cư và dân tộc ở Lịch sử và địa lí 5 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net