Câu hỏi trắc nghiệm toán 9 kết nối tri thức có đáp án. Bộ câu hỏi nhiều bài tập, câu hỏi hay giúp các em ôn tập lại kiến thức bài học, ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao mỗi kì thi, kiểm tra. Trọn bộ câu hỏi có đáp án chuẩn xác để các em so sánh. Kéo xuống để xem chi tiết
BÀI 3: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
(20 câu)
Câu 1. Một ô tô đi từ đến cách nhau 100 km gồm hai đoạn đường nhựa và đường sỏi. Thời gian xe đi trên đoạn đường nhựa và sỏi lần lượt là 1 giờ và 2 giờ. Gọi là vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường nhựa, là vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường sỏi. Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa và ?
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 2. Cho hai số có tổng là 15, biết rằng hai lần số lớn bằng 3 lần số bé. Gọi lần lượt là số lớn, số bé cần tìm. Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ của số lớn và số bé?
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 30 ngày thì xong. Mỗi ngày, phần việc của đội làm được gấp hai lần đội . Gọi số ngày đội làm xong một mình đoạn đường lần lượt là
Chọn khẳng định đúng:
A. . | B.. | C.. | D.. |
Câu 4. Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 140 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức hai sản phẩm nên đã hoàn thành sớm dự định 8 ngày. Gọi là số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng làm được và là số ngày làm theo kế hoạch. Khi đó:
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 5. Cho hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó là 33. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 dư 3. Gọi là số thứ nhất, là số thứ hai.
Chọn khẳng định sai:
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 6. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích miếng đất giảm đi 20 m2. Gọi chiều dài là , chiều rộng là .
Chọn khẳng định đúng:
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 7. Hai vòi nước cùng chảy vào bể trống trong 12 giờ thì đầy bể. Nếu vòi thứ I chảy trong 3 giờ rồi khoá lại, vòi thứ II chảy tiếp trong 4 giờ thì được bể. Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể là . Khi đó:
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 1. Ô tô và xe máy cùng khởi hành từ đến với vận tốc của mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đường dài 120 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10 km/h nên ô tô đến sớm hơn xe máy 36 phút. Vận tốc của mỗi xe thoả mãn hệ phương trình:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh vườn tăng thêm 195 m2. Chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn thoả mãn hệ phương trình:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 3. Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định, họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Số sản phẩm của mỗi tổ thoả mãn hệ phương trình:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 4. Hai tổ sản xuất cùng một loại áo. Nếu tổ thứ I may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1 310 chiếc áo. Biết rằng trong 1 ngày, tổ I may được nhiều hơn tổ II là 10 chiếc áo. Số áo may tổ I, tổ II may trong một ngày lần lượt là:
D. Tổ I: 150 áo, Tổ 2: 140 áo. | D. Tổ I: 160 áo, Tổ 2: 170 áo. |
D. Tổ I: 140 áo, Tổ 2: 150 áo. | D. Tổ I: 170 áo, Tổ 2: 160 áo. |
Câu 5. Cho hai số có hiệu bằng 1 275. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 125. Số lớn, số bé cần tìm là:
A. Số lớn: 1 850, số bé: 575. | B. Số lớn: 1 750, số bé: 675. |
C. Số lớn: 1 650, số bé: 775. | D. Số lớn: 1 950, số bé: 475. |
Câu 6. Cho hai số tự nhiên có tổng là 59. Biết rằng hai lần số thứ nhất bé hơn ba lần số thứ hai 7 đơn vị. Hai số tự nhiên cần tìm lần lượt là:
A. 33 và 26. | B. 34 và 25. |
C. 35 và 24. | D. 36 và 23. |
Câu 7. Hai trường và của một thành phố có 210 học sinh đỗ đại học, đạt tỉ lệ trúng tuyển là 84%. Biết rằng trường có 80% học sinh đỗ, trường có 90 % học sinh đỗ. Số học sinh tham gia kì thi đại học của hai trường và lần lượt là:
A. 150 học sinh và 100 học sinh. | B. 100 học sinh và 150 học sinh. |
C. 130 học sinh và 120 học sinh. | D. 120 học sinh và 130 học sinh. |
Câu 8. Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 10 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe 13 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Gọi là số hàng cần vận chuyển và là số xe tham gia chở hàng. Hệ phương trình thoả mãn là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 1. Để sản xuất một máy điện loại cần 3kg đồng và 2kg chì, để sản xuất một máy điện loại cần 2kg đồng và 1 kg chì. Sau khi sản xuất hai loại máy điện và đã sử dụng hết 130kg đồng và 80kg chì. Hỏi đã sản xuất được bao nhiêu máy điện loại , bao nhiêu máy điện loại ?
A. Loại : 20 máy, loại : 30 máy. | B. Loại : 20 máy, loại : 40 máy. |
C. Loại : 30 máy, loại : 20 máy. | D. Loại : 40 máy, loại : 20 máy. |
Câu 2. Chữ số hàng chục của một số có hai chữ số lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau sẽ được một số bằng số ban đầu. Tìm số ban đầu?
A. 72. | B. 73. | C. 74. | D. 75. |
Câu 3. Một hội chợ được tổ chức, vé vào cổng được bán với giá 1,5 USD cho trẻ em và 4 USD cho người lớn. Trong một ngày có 2 200 khách tham quan hội chợ và số tiền vé thu được là 5 050 USD. Số người lớn và trẻ em tham gia hội chợ lần lượt là:
A. 500 và 1 700. | B. 1 700 và 500. |
C. 700 và 1 500. | D. 1 500 và 700. |
Câu 1. Tìm vận tốc và chiều dài của một tàu hoả biết rằng đoàn tàu chạy đó chạy qua nhà ga từ đầu máy đến hết toa cuối cùng mất 7giây. Sân ga dài 378 m và thời gian kể từ khi đầu máy bắt đầu vào sân ga cho đến khi toa cuối cùng rời khỏi sân ga là 25 giây.
A. 25m/s và 143 m | B. 21m/s và 143 m |
C. 25m/s và 147 m | D. 21 m/s và 147 m |
Câu 2. 12 người ăn 12 chiếc bánh. Mỗi người bố ăn 2 chiếc bánh, mỗi người mẹ ăn chiếc bánh và mỗi trẻ em ăn chiếc bánh. Hỏi có bao nhiêu trẻ em?
A. 7 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Trắc nghiệm toán 9 kết nối tri thức có đáp, câu hỏi trắc nghiệm toán 9 kết nối tri thức có đáp, đề trắc nghiệm toán 9 kết nối tri thức có đáp