1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 2: Cho và là hai góc phụ nhau, khi đó:
A. .
- B. .
- C. .
- D..
Câu 3: Cho tam giác vuông tại có góc nhọn bằng . Khi đó bằng:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 4: Cho tam giác vuông có là góc nhọn. Khẳng định sai là:
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc , kí hiệu .
- B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc , kí hiệu .
- C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc , kí hiệu .
- D. Ti số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cô - tang của góc , kí hiệu .
Câu 5: Tỉ số lượng giác của góc nào lớn hơn ?
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho tam giác vuông tại có . Tính các tỉ số lượng giác .
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Cho tam giác vuông tại có . Chọn khẳng định sai.
- A. .
- B. .
- C..
D. .
Câu 3: Cho tam giác vuông tại có . Tính các tỉ số lượng giác .
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 4: Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức bằng:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 5: Cho tam giác vuông tại có . Khi đó:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là . Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
- A. m.
B. m.
- C. m.
- D. m.
Câu 2: Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc . Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?
A. 3 m.
- B. 3,2 m.
- C. 7,8 m.
- D. 0,4 m.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho tam giác có . Tính số đo góc tạo bởi đường cao và trung tuyến (làm tròn đến phút).
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 2: Một căn nhà nằm tại vị trí điểm (hình vẽ) của một hòn đảo. Một căn nhà khác nằm tại điểm . Giả sử khoảng cách từ đến là 10 km và . Tìm khoảng cách .
A. 12,06 km.
- B. 11,26 km.
- C. 14,06 km.
- D. 15 km.