1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Hệ phương trình có hệ số lần lượt là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn ở đồ thị sau là:
A..
- B..
- C..
- D..
Câu 3: Cho hệ phương trình sau:
Chọn khẳng định đúng.
- A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: .
B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: .
- C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn .
- D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: .
Câu 4: Phương trình bậc nhất hai ẩn: có hệ số lần lượt là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 5: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích miếng đất giảm đi 20 m2. Gọi chiều dài là , chiều rộng là . Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ của chiều dài và chiều rộng?
- A. .
- B. .
- C..
D..
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho hệ phương trình
Với , nghiệm của hệ phương trình là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 2: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 3: Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 12 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe 15 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Gọi là số hàng cần vận chuyển và là số xe tham gia chở hàng. Hệ phương trình thoả mãn là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 4: Phương trình nhận cặp số và . Khi đó, giá trị của biểu thức bằng:
- A. 5.
- B. 7.
- C. 6.
D. 13.
Câu 5: Cặp số nào không là nghiệm của phương trình: ?
A..
- B. .
- C. .
- D. .
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh vườn tăng thêm 195 m2. Chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn là:
- A. Chiều dài: 25 m, chiều rộng: 15 m.
B. Chiều dài: 30 m, chiều rộng: 10 m.
- C. Chiều dài: 22 m, chiều rộng: 18 m.
- D. Chiều dài: 27 m, chiều rộng:13 m.
Câu 2: Cho hệ phương trình . Tìm để hệ phương trình có nghiệm là các số nguyên.
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho hệ phương trình với là tham số, là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức .
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 2: Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng một dòng sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ.
A. 22 km/h
- B. 24 km/h
- C. 26 km/h
- D. 28 km/h