1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Tỉ số giữa độ dài cung và độ dài đường tròn (cùng bán kính) bằng:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 2: Diện tích của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính và ( với) là:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 3: Diện tích của hình quạt tròn bán kính ứng với cung là:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 4: Cho đường tròn , độ dài của cung là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho và là hai điểm trên đường tròn (; 3 cm) sao cho . Số đo của cung lớn bằng:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 2: Cho và là hai điểm trên đường tròn (; 4 cm) sao cho . Độ dài cung bằng:
- A. cm.
B. cm.
- C. cm.
- D. cm.
Câu 3: Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có đường kính là 12 cm và 8 cm là:
A. cm2
- B. cm2
- C. cm2
- D. cm2
Câu 4: Diện tích hình quạt tròn bán kính 3 cm và có số đo cung bằng 28% của là:
A. 1,26 cm2
- B. 1,27 cm2
- C.1,29 cm2
- D.1,3 cm2
Câu 5: Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 3 cm và 6 cm là:
A. cm2.
- B. cm.
- C. cm.
- D. cm2.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Cho đường tròn bán kính . Gọi là trung điểm của . Từ kẻ , biết rằng chu vi đường tròn bằng 4 (cm). Tính độ dài cung lớn .
- A. (cm).
- B. (cm).
- C. (cm).
D. (cm)
Câu 2: Cho và là hai điểm trên đường tròn (; 5 cm) sao cho độ dài cung cm. Số đo góc cung lớn của đường tròn bằng:
A.
- B.
- C.
- D.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho đường tròn có hai tiếp tuyến tại hai điểm cắt nhau tại điểm và tạo với nhau một góc bằng . Diện tích của hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ là:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 2: Chu vi của đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .