Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực?

A. Hệ thống biến đổi năng lượng.

B. Nguồn động lực.

C. Hệ thống truyền lực.

D. Máy công tác.

Câu 2. Vai trò của hệ thống truyền lực là gì?

A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.

B. Truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn năng lượng đến máy công tác.

C. Hỗ trợ phát triển, giúp gia tăng giá trị sản phẩm.

D. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường khác nhau.

Câu 3. Nguồn động lực của tàu thủy là gì?

A. Động cơ hơi nước.

B. Động cơ đốt trong.

C. Động cơ phản lực.

D. Động cơ thủy lực.

Câu 4. Tốc độ không lớn, cần đến hạ tầng cụm cảng lớn nên không phù hợp với những cùng địa lí không thuận lợi là nhược điểm của hệ thống cơ khí động lực nào dưới đây?

A. Tàu thủy.

B. Xe máy.

C. Máy bay.

D. Ô tô.

Câu 5. Nhóm nghề nào dưới đây làm việc tại các nhà máy sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?

A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

B. Vận hành điều khiển các loại máy cơ khí động lực.

C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

D. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

Câu 6. Công việc của người làm ngành nghề dưới đây là gì?

A. Thiết kế động cơ đốt trong.

B. Thiết kế hình dáng khí động học của máy bay.

C. Thiết kế hệ thống truyền lực cho ô tô.

D. Thiết kế hệ thống khởi động cho xe máy.

Câu 7. Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề nào?

A. Nghiên cứu sản phẩm cơ khí động lực.

B. Phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

Câu 8. Động cơ đốt trong là gì?

A. Là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học.

B. Là loại động cơ mà quá trình đốt cháy chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng.

C. Là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu với không khí trong xi lanh động cơ là phản ứng oxi hóa nhiên liệu.

D. Là loại động cơ nhiệt biến đổi hóa học nhiên liệu để sinh công.

Câu 9. Động cơ chữ V, động cơ thẳng hàng, động cơ hình sao được phân loại theo tiêu chí nào?

A. Theo nhiên liệu sử dụng.

B. Theo số hành trình của pít tông trong một chu trình công tác.

C. Theo cách bố trí xi lanh của động cơ.

D. Theo hình dáng của động cơ.

Câu 10. Bộ phận nào trong động cơ đốt trong để đóng mở cửa nạp?

A. Xu páp thải.

B. Xu páp nạp.

C. Thân máy.

D. Nắp máy.

Câu 11. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông. Nêu tên gọi của bộ phận số 6.

A. Bu gi.

B. Thân máy

C. Nắp máy.

D. Trục khuỷu.

Câu 12. Thể tích toàn phần là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pít tông khi đỉnh pít tông ở ĐCD. Khi đó thể tích toàn phần Va được tính theo biểu thức nào?

A. Va = Vc + Vs.

B. Va = Vc - Vs.

C. Va = Vc x Vs.

D. Va = Vc/Vs.

Câu 13. Động cơ 4 kì là động có chu trình công tác được diễn ra trong mấy hành trình của pít tông?

A. 2 hành trình.                B. 4 hành trình.                C. 8 hành trình.                D. 1 hành trình.

Câu 14. Trong động cơ xăng 2 kì, hỗn hợp không khí và nhiên liệu được nén trong các te để

A. dễ dàng đạt được nhiệt độ phù hợp.

B. nén nhiên liệu.

C. có áp suất cao trước khi vào xi lanh.

D. thực hiện quá trình oxy hóa.

Câu 15. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?

A. Thanh truyền.

B. Pít tông.

C. Trục khuỷu.

D. Bánh đà.

Câu 16. Bánh đà thường không có kết cấu có hình dạng nào dưới đây?

A. Dạng đĩa.

B. Dạng vành.

C. Dạng chậu.

D. Dạng hình cầu.

Câu 17. Hình ảnh dưới đây thể hiện sơ đồ cấu tạo của bộ phận nào?

A. Cơ cấu phối khí dùng xu náp treo.

B. Cơ cấu phối khí dùng xu páp đặt.

C. Cấu tạo trục khuỷu.

D. Cấu tạo pít tông.

Câu 18. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo hệ thống bôi trơn cưỡng bức. Nêu tên gọi của bộ phận số 14.

 

A. Đường dầu chính.

B. Đường dầu hồi về các te.

C. Van an toàn lọc dầu.

D. Đồng hồ báo áp suất dầu.

Câu 19. Trong hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ làm mát đạt đến giới hạn bao nhiêu thì van hằng nhiệt mở cả hai đường thông với két và ống?

A. 700­C đến 800C.

B. 800­C đến 900C.

C. 900­C đến 1000C.

D. Trên 1000C.

Câu 20. Hệ thống nào sau đây có nhiệm vụ xử lí, giảm bớt nồng độ các chất độc hại trong khí thải của động cơ trước khi thải ra môi trường trong quá trình động cơ làm việc?

A. Hệ thống xử lí khí thải của động cơ.

B. Hệ thống đánh lửa trên động cơ xăng.

C. Hệ thống khởi động.

D. Hệ thống nhiên liệu.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Nêu vai trò các bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.

Câu 2 (1 điểm). Cho biết yêu cầu ngành đào tạo phù hợp cho những người thực hiện nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

Câu 3 (2 điểm). 

a) Em hãy giải thích bản chất quá trình đốt cháy nhiên liệu với không khí trong xi lanh động cơ có phải là phản ứng oxi hóa của nhiên liệu với oxygen trong không khí không?

b) Động cơ Diesel có cần bu gi đánh lửa như động cơ xăng hay không? Nếu không thì tại sao nhiên liệu diesel lại cháy được?

Câu 4 (1 điểm). Em hãy tìm hiểu và cho biết có những loại nước mát nào được sử dụng. Tại sao người ta lại pha thêm chất phụ gia vào nước làm mát?

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

D

A

C

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

C

A

C

B

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

D

A

B

C

C

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

A

B

B

A

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Các hệ thống cơ khí động lực có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống xã hội, giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả hơn. Ngành công nghiệp cơ khí động lực phát triển, giúp gia tăng giá trị sản phẩm công nghiệp cũng như gia tăng tiềm lực an ninh, quốc phòng.

 

 

1 điểm

 

Câu 2

(1 điểm)

- Nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực đòi hỏi người thực hiện phải có sức khỏe tốt, trình độ đào tạo phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

 

 

1 điểm

Câu 3

(2 điểm)

a) Bản chất quá trình đốt cháy nhiên liệu với không khí trong xi lanh động cơ (chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng) là phản ứng oxi hóa các thành phần carbon và hydrogen trong nhiên liệu với oxygen trong không khí.

b) Động cơ diesel không cần bu gi đánh lửa như động cơ xăng. Vì cuối quá trình nén, nhiên liệu được phun vào trong xi lanh hòa trộn vào không khí có nhiệt độ cao tạo thành hòa khí, ở điều kiện nhiệt độ và áp suất trong xi lanh cao, hòa khí sẽ tự bốc cháy.

 

1 điểm

 

 

 

1 điểm

Câu 4 

(1 điểm)

- Hiện nay có hai loại nước làm mát chính được sử dụng, gồm nước tinh khiết và nước có pha chất phụ gia.

- Khi pha thêm chất phụ gia vào nước làm mát, các chất phụ gia sẽ làm tăng nhiệt dung riêng của nước làm mát, nhờ đó khả năng hấp thụ nhiệt và truyền tải nhiệt của nước làm mát được tăng lên, hiệu quả làm mát từ đó cũng tăng.

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát về cơ khí động lực (2 tiết)

2

1

2

 

 

 

 

 

4

1

2

2. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực (2 tiết)

2

 

1

1

 

 

 

 

3

1

1,75

3. Đại cương về động cơ đốt trong (3 tiết)

2

 

2

 

 

1

 

 

4

1

2

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (3 tiết)

2

 

1

 

 

1

 

 

3

1

1,75

5. Các cơ cấu trong động cơ đốt trong (2 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

0,75

6. Các hệ thống trong động cơ đốt trong (4 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

1,75

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

2

0

1

20

5

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

5

20

 

 

1. Khái quát về cơ khí động lực

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo chung của cơ khí động lực.

- Nêu được vai trò các bộ phận chính của máy cơ khí động lực.

1

2

C1

C1,2

Thông hiểu

 

- Hiểu được ý nghĩa của cơ khí động lực đối với sản xuất và đời sống xã hội.

- Nhận dạng các loại máy cơ khí động lực khác nhau và nhận dạng phân biệt được với các loại máy móc khác.

 

2

 

C3,4

2. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực 

Nhận biết

 

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện cùng các yêu cầu về các ngành đào tạo, để đáp ứng tốt các yêu cầu của nhóm công việc nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và các yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp với nhóm công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

- Nhận biết được một số công việc cụ thể thuộc nhóm công việc bảo dưỡng sửa chữa máy cơ khí động lực, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5,6

Thông hiểu

 

- Hiểu được các công việc liên quan đến cơ khí động lực.

1

1

C2

C7

3. Đại cương về động cơ đốt trong

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong. 

- Kể tên các loại động cơ đốt trong.

- Nhận biết được cấu tạo cơ bản của động cơ đốt trong.

 

2

 

C8,9

Thông hiểu

- Hiểu được quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong.

- Phân biệt được các loại động cơ đốt trong.

 

2

 

C10,11

Vận dụng

- Vận dụng được các kiến thức về khái niệm động cơ đốt trong.

 

 

C3a

 

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nhận biết được một số khái niệm/thuật ngữ cơ bản của động cơ đốt trong.

- Nhận biết được khái niệm các thông số cơ bản của động cơ đốt trong.

 

2

 

C12,13

Thông hiểu

- Hiểu được các thông số cơ bản của động cơ đốt trong.

- Hiểu được về chu trình công tác và kì, cũng như nguyên lí làm việc của động cơ xăng và động cơ diesel 2 kì.

- Hiểu được nguyên lí làm việc của động cơ xăng và động cơ diesel 2 kì.

 

1

 

C14

Vận dụng

- Vận dụng vào đời sống và phân tích về nguyên lí làm việc của máy móc sử dụng động cơ đốt trong.

1

 

C3b

 

5. Các cơ cấu trong động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nhận biết được vai trò của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Nhận biết được nhiệm vụ và nguyên lí của cơ cấu phối khí dùng xu páp.

- Nhận biết được vai trò, nhiệm vụ của động cơ đốt trong.

 

2

 

C15,16

Thông hiểu

- Hiểu được đặc điểm cấu tạo thân máy và nắp máy của động cơ đốt trong.

- Phân loại và hiểu được cấu tạo của cơ cấu phối khí dùng xu páp.

- Hiểu được cấu tạo các chi tiết của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

 

1

 

C17

6. Các hệ thống trong động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước và không khí.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng và hệ thống nhiên liệu động cơ diesel.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống khởi động.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa thường dùng acquy.

- Nêu được nguyên lí làm việc  của hệ thống xử lí khí thải của động cơ đốt trong.

 

2

 

C18,19

Thông hiểu

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống bôi trơn.

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống làm mát.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại hệ thống khởi động.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo của hệ thống đánh lửa thường dùng acquy.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo của hệ thống xử lí khí thải trên động cơ đốt trong.

 

1

 

C20

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được các kiến thức liên quan đến hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

1

 

C4

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com