A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Đâu không phải ngành nghề cơ khí chế tạo?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ sư cơ học
C. Thợ gia công cơ khí
D. Thợ lắp ráp cơ khí
Câu 2: (NB) Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng
thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình
A. Công nghệ
B. Sản xuất
C. Gia công
D. Lắp ráp
Câu 3: (NB) Vật liệu mới là
A. Hợp kim nhôm
B. Cao su
C. Vật liệu nano
D. Nhựa
Câu 4: (NB) Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là
A. Gang
B. Thép carbon
C. Thép hợp kim
D. Đồng và hợp kim đồng
Câu 5 (NB) Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí?
A. Khí thải và bụi
B. Nước thải, chất thải rắn
C. Tiếng ồn
D. Thực vật
Câu 6 (NB): Cách mạng công nghệ 4.0 không bao gồm công nghệ trong lĩnh vực nào?
A. Vật lí
B. Công nghệ số
C. Sinh học
D. Thể thao
Câu 7 (NB): Cơ khí chế tạo là ngành nghề
A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
B. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
C. Xây dựng các công trình kiến trúc
D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm
Câu 8 (NB): Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
C. Độ bền cơ học cao
D. Độ bền hóa học cao
Câu 9 (NB): Quá trình sử dụng các loại nguyên vật liệu, máy móc và công nghệ để tạo
ra các sản phẩm cơ khí là?
A. Sản xuất phôi
B. Chế tạo cơ khí
C. Gia công chi tiết
D. Sản xuất cơ khí
Câu 10 (NB): Dựa vào sự hình thành phoi của quá trình gia công mà gia công cơ khí
được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11 (NB): Dây chuyền sản xuất tự động là gì?
A. Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử
B. Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm
C. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
D. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ...
Câu 12 (NB): Có bao nhiêu bước trong quy trình công nghệ gia công?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13 (NB): Đâu không phải thành tố chính của công nghệ kĩ thuật số?
A. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
B. Điện toán đám mây (Cloud Computing)
C. Kết nối Internet vạn vật (Internet of Things - IoT)
D. Phân tích dữ liệu khách hàng
Câu 14 (NB): Đâu là vật liệu cơ khí mới?
A. Hợp kim đồng
B. Gốm ôxit
C. Nhựa nhiệt rắn
D. Composite nền kim loại
Câu 15 (NB): Phương pháp đúc phổ biến nhất hiện nay là?
A. Đúc trong khuôn cát
B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Đúc áp lực
D. Đúc li tâm
Câu 16 (NB): Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ
khí?
A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó
B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động
C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài
D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân
Câu 17 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu
nào?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim
B. Vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu phi kim
D. Vật liệu mới
Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì?
A. Cảnh báo có điện
B. Nguy hiểm đứt tay
C. Nguy hiểm kẹt tay
D. Khu vực có tiếng ồn cao
Câu 19 (TH): Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống?
A. Máy thêu công nghiệp
B. Máy khai thác khoáng sản
C. Máy điều hòa không khí
D. Máy thi công đường
Câu 20 (TH): Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm là?
A. Độ ổn định cao
B. Năng suất thấp
C. Chi phí đầu tư cao
D. Độ linh hoạt cao
Câu 21 (TH): Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế
là?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
B. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt
C. Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt
D. Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống
Câu 22 (TH): Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và
kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết
máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra là?
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí
B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí
D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 23 (TH): Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Câu 24 (TH): Vì sao gọi là phương pháp gia công không phoi?
A. Vì quá trình gia công không cần dùng đến phôi
B. Vì quá trình gia công không cần dùng đến vật liệu đầu vào
C. Vì sau quá trình gia công, vật liệu không còn được giữ nguyên
D. Vì sau quá trình gia công, vật liệu vẫn được giữ nguyên mà không phải loại ra
Câu 25 (TH): Trong công nghiệp cơ khí động lực, vật liệu composite dùng để chế tạo
gì?
A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy
B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng
C. Chi tiết robot, cánh tay robot
D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí
Câu 26 (TH): Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công.
1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi
2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết
3. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất
A. 1 - 2 – 3
B. 1 - 3 – 2
C. 2 - 1 – 3
D. 3 - 1 - 2
Câu 27 (TH): Quan sát và cho biết nội dung của hình ảnh sau
A. Xử lí cơ tính nhiệt: ram
B. Xử lí cơ tính hóa học: thấm carbon
C. Xử lí bảo vệ mặt: sơn
D. Xử lí bảo vệ mặt: mạ kim loại
Câu 28 (TH): Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang
sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục?
A. Mô hình nhà máy thông minh
B. Kết nối vạn vật trong sản xuất
C. Kho chứa hàng thông minh
D. Phân tích dữ liệu trong sản xuất
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Trình bày tóm tắt các nội dung cơ bản của phương pháp đúc.
Câu 2: (VDC) Hãy cho biết các yếu tố gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí.
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B | 2. C | 3. C | 4. A | 5. D | 6. D | 7. B |
8. D | 9. D | 10. B | 11. C | 12. B | 13. D | 14. D |
15. A | 16. C | 17. A | 18. B | 19. C | 20. A | 21. B |
22. A | 23. B | 24. D | 25. A | 26. D | 27. C | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| - Đúc là rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. - Có nhiều phương pháp đúc khác nhau như đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn mẫu chảy, đúc áp lực, đúc li tâm, đúc liên tục,… Đúc trong khuôn cát là phương pháp phổ biến nhất. - Có thể đúc được các vật có khối lượng từ vài gam tới vài trăm tấn, các vật có hình dạng và kết cấu bên trong và bên ngoài phức tạp; có thể đúc nhiều kim loại khác nhau trong một vật đúc; thường áp dụng cho nhóm vật liệu kim loại và hợp kim. Sản phẩm đúc có độ chính xác không cao. - Thường dùng để chế tạo phôi cho các phương pháp gia công khác. | 2đ
|
Câu 2 | Một số yếu tố gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí: - Các bộ phận chuyển động của máy: bánh răng, xích, băng tải, máy cán, cuốn, kéo,… có thể gây va đập, quấn bộ phận hoặc toàn cơ thể vào máy,…. - Điện có thể gây điện giật. Tùy độ lớn dòng điện, thời gian tiếp xúc,… mà có thể gây mức độ ảnh hưởng khác nhau. - Vật văng bắn: từ các nguồn như phoi, phôi, dao,…. - Nổ: có 2 loại là nổ vật lí (áp suất trong bình vượt quá khả năng chịu đựng bình chứa) và nổ hóa học (phản ứng cháy xảy ra với tốc độ nhanh). - Nguồn nhiệt: từ các bộ phận như đúc, nhiệt luyện, cân,… - Hóa chất: các công đoạn như mạ, sơn, phủ,… dùng hóa chất có nguy cơ gây cháy, nổ, nhiễm độc,…. |
1đ |
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo (4 tiết) | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 | 0 | 1 |
2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết) | 4 |
| 3 |
|
|
|
|
| 7 | 0 | 1,75 |
3. Các phương pháp gia công cơ khí (4 tiết) | 4 |
| 3 |
|
|
|
| 1 | 7 | 1 | 2,75 |
4. Sản xuất cơ khí (12 tiết) | 6 |
| 4 |
|
| 1 |
|
| 10 | 1 | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | 0 | 4 |
|
| ||
1. Khái quát về cơ khí chế tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ khí chế tạo. |
| 1 |
| C7 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được sản phẩm cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống. |
| 1 |
| C19 | |
2. Các ngành nghề lĩnh vực trong cơ khí chế tạo | Nhận biết | - Nhận biết đâu không phải ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Chọn được ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí dựa vào đặc điểm của ngành. |
| 1 |
| C22 | |
VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
| 7 |
|
| ||
3. Tổng quan về vật liệu cơ khí | Nhận biết | - Chọn được đâu là vật liệu mới. - Chỉ ra đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại |
| 1
1 |
| C3
C8 |
Thông hiểu | - Dựa vào hình ảnh chỉ ra vật liệu làm nên sản phẩm. |
| 1 |
| C17 | |
4. Vật liệu kim loại và hợp kim | Nhận biết
| - Xác định được loại vật liệu dựa trên đặc điểm của chúng.
|
| 1 |
| C4 |
5. Vật liệu phi kim loại | Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế
|
| 1 |
| C21 |
6. Vật liệu mới | Nhận biết | - Chỉ ra được vật liệu cơ khí mới. |
| 1 |
| C14 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được ứng dụng của vật liệu composite. |
| 1 |
| C25 | |
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ | 1 | 7 |
|
| ||
7. Khái quát về gia công cơ khí | Nhận biết | - Gọi tên được quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất vật liệu. - Nêu được có bao nhiên loại phoi. |
| 1
1 |
| C2
C10 |
Thông hiểu | - Giải thích tên gọi gia công không phoi. |
| 1 |
| C24 | |
8. Một số phương pháp gia công cơ khí | Nhận biết | - Nêu được phương pháp đúc phổ biến hiện nay. |
| 1 |
| C15 |
Thông hiểu | - Chỉ ra cách thức hoạt động của phương pháp hàn. |
| 1 |
| C23 | |
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học phân tích được đặc điểm cơ bản được một số phương pháp gia công cơ khí | 1 |
| C1 |
| |
9. Quy trình công nghệ gia công chi tiết | Nhận biết | - Xác định số bước có trong quy trình công nghệ gia công. |
| 1 |
| C12 |
Thông hiểu
| - Chọn được thứ tự thực hiện quy trình công nghệ gia công. |
| 1 |
| C26 | |
Sản xuất cơ khí | 1 | 10 |
|
| ||
10. Quá trình sản xuất cơ khí | Nhận biết | - Gọi tên được quá trình dựa vào đặc điểm cho trước. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - Nêu được nội dung của hình ảnh đã cho. |
| 1 |
| C27 | |
11. Dây chuyền sản xuất tự động | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm dây chuyền sản xuất tự động. |
| 1 |
| C11 |
Thông hiểu | - Mô tả được đặc điểm của dây chuyền sản xuất tự động mềm. |
| 1 |
| C20 | |
12. Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 | Nhận biết | - Chỉ ra lĩnh vực không có trong cách mạng công nghệ 4.0. - Chỉ ra đâu không phải thành tố chính của công nghệ kĩ thuật số. |
| 1
1 |
| C6
C13 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục. |
| 1 |
| C28 | |
13. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra ý không phải nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí. - Chỉ ra ý không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí. |
| 1
1 |
| C5
C16 |
Thông hiểu
| - Nêu nội dung của biển báo đã cho. |
| 1 |
| C18 | |
Vận dụng cao | - Chỉ ra được các yếu tố gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí. | 1 |
|
| C2 |