Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực?

A. Hệ thống biến đổi năng lượng.

B. Nguồn động lực.

C. Hệ thống truyền lực.

D. Máy công tác.

Câu 2. Đâu không phải là máy cơ khí động lực?

A. Xe đạp.

B. Xe máy.

C. Tàu hỏa.

D. Tàu vũ trụ.

Câu 3. Máy công tác của ô tô là gì?

A. Các bánh xe đàn hồi.

B. Bánh xích.

C. Cánh quạt.

D. Cánh bằng kết hợp với cánh quạt.

Câu 4. Tốc độ chuyển động rất nhanh nên có vai trò rất quan trọng trong vận tải hành khách và hàng hóa với khoảng cách di chuyển xa, nhất là vận tải quốc tế trong điều kiện thời gian di chuyển hạn chế là đặc điểm của hệ thống cơ khí động lực nào dưới đây?

A. Tàu thủy.

B. Xe máy.

C. Máy bay.

D. Ô tô.

Câu 5. Nhóm nghề nào có nhiệm vụ thiết kế hệ thống truyền lực cho ô tô hay toàn bộ ô tô?

A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

B. Vận hành điều khiển các loại máy cơ khí động lực.

C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

D. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

Câu 6. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí là nhóm công việc không phụ thuộc nhiều vào kiến thức nào sau đây?

A. Lịch sử và Địa lí.

B. Toán.

C. Khoa học.

D. Kĩ thuật

Câu 7. Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề nào?

A. Nghiên cứu sản phẩm cơ khí động lực.

B. Phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

Câu 8. Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ học đều được thực hiện bên trong xilanh động cơ là?

A. Động cơ hơi nước.

B. Động cơ đốt trong.

C. Động cơ phản lực.

D. Động cơ thủy lực.

Câu 9. Động xăng, động cơ Diesel, động cơ gas được phân loại theo tiêu chí nào?

A. Theo nhiên liệu sử dụng.

B. Theo số hành trình của pít tông trong một chu trình công tác.

C. Theo cách bố trí xi lanh của động cơ.

D. Theo hình dáng của động cơ.

Câu 10. Trong động cơ đốt trong, pít tông chuyển động tịnh tiến trong lòng xi lanh cùng với nắp máy tạo thành

A. các thể tích công tác.

B. các hệ thống bôi trơn chi tiết.

C. thể tích đóng mở cửa nạp.

D. không gian làm việc của động cơ.

Câu 11. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông. Nêu tên gọi của bộ phận số 3.

A. Bu gi.

B. Xu páp nạp.

C. Xu páp thải.

D. Trục khuỷu.

Câu 12. Hành trình của pít tông là gì?

A. là quãng đường di chuyển của pít tông trong 1 chu kì.

B. là quãng đường di chuyển của pít tông giữa hai điểm chết.

C. là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.

D. là không gian chuyển động lên xuống của pít tông.

Câu 13. Động cơ 2 kì là động có chu trình công tác được diễn ra trong mấy hành trình của pít tông?

A. 2 hành trình.                B. 4 hành trình.                C. 8 hành trình.                D. 1 hành trình.

Câu 14. Chu trình làm việc của động cơ 4 kì gồm những hành trình nào?

A. Nạp, nổ, thải.

B. Nạp, quét, thải.

C. Nạp, nén, nổ, thải.

D. Nạp, quét, nổ, thải.

Câu 15. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?

A. Thanh truyền.

B. Pít tông.

C. Trục khuỷu.

D. Bánh đà.

Câu 16. Giữ cho độ đồng đều của động cơ nằm trong giới hạn cho pháp là vai trò của

A. bánh đà.

B. thanh truyền

C. pít tông.

D. trục khuỷu.

Câu 17. Trục khuỷu trên hình vẽ sau đây dùng cho động cơ có bao nhiêu xi lanh?

A. 2 xi lanh.

B. 3 xi lanh.

C. 4 xi lanh.

D. 5 xi lanh.

Câu 18. Dầu bôi trơn được pha trong nhiên liệu, bám dính vào các bề mặt cần bôi trơn là hệ thống bôi trơn nào?

A. Bôi trơn bằng vung té.

B. Bôi trơn qua nhiên liệu.

C. Bôi trơn cưỡng bức.

D. Bôi trơn giảm ma sát.

Câu 19. Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức được mô tả trong hình vẽ dưới đây được sử dụng phổ biến trên động cơ của phương tiện nào?

A. Xe máy.

B. Máy bay.

C. Tàu thủy.

D. Ô tô.

Câu 20. Hệ thống nào sau đây có nhiệm vụ dự trữ, cung cấp nhiên liệu và tạo thành hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ?

A. Hệ thống xử lí khí thải của động cơ.

B. Hệ thống đánh lửa trên động cơ xăng.

C. Hệ thống khởi động.

D. Hệ thống nhiên liệu.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Em hãy trình bày cấu tạo và vai trò của từng bộ phận của hệ thống cơ khí động lực.

Câu 2 (1 điểm). Cho biết yêu cầu ngành đào tạo phù hợp cho những người thực hiện nhóm công việc sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

Câu 3 (2 điểm). 

a) Quan sát hình 17.4 và cho biết: 

Theo chiều chuyển động quay của trục khuỷu (6), pít-tông (4) đang dịch chuyển như thế nào?

- Khi nào pít-tông (4) đổi chiều chuyển động?

- Hãy mô tả sự thay đổi thể tích giới hạn bởi đỉnh pít-tông và không gian phía trên của xi lanh.

b) Động cơ đốt trong có những loại cơ cấu phối khí nào? Động cơ xe máy sử dụng cơ cấu phân phối khí nào?

Câu 4 (1 điểm). Em hãy cho biết:

+ Tại sao dầu diesel cần phải được phun tơi với áp suất cao?

+ Thông thường áp suất đầu diesel phun có giá trị khoảng bao nhiêu?

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

A

C

D

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

D

B

A

A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

C

B

A

C

B

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

C

B

D

D

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Hệ thống cơ khí động lực là các máy cơ khí, trong đó bao gồm nguồn động lực, hệ thống truyền lực và máy công tác.

- Nguồn động lực cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.

- Hệ thống truyền lực có vai trò truyền và biến đổi năng lượng và nguồn động lực đến máy công tác.

- Máy công tác là bộ phận có vai trò đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường và điều kiện khác nhau.

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

Câu 2

(1 điểm)

- Nhóm công việc sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi người thực hiện phải có sức khỏe tốt, trình độ đào tạo phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

 

 

1 điểm

Câu 3

(2 điểm)

a) Pít-tông (4) đang dịch chuyển lên trên.

- Khi pít-tông dịch chuyển lên vị trí cao nhất sẽ đổi chiều chuyển động, và sau đó khi pít-tông dịch chuyển xuống vị trí thấp nhất sẽ lại đổi chiều chuyển động.

- Thể tích không gian phía trên đỉnh pít-tông sẽ giảm khi pít-tông dịch chuyển lên trên và sẽ tăng khi pít-tông dịch chuyển xuống.

b) Động cơ đốt trong có cơ cấu phối khí xu páp đặt và cơ cấu phối khí xu páp treo.

Động cơ xe máy sử dụng cơ cấu phối khí xu páp treo.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 4 

(1 điểm)

- Do dầu diesel phun vào xi lanh động cơ ở cuối kì nén nên thời gian hòa trộn với không khí để hình thành hỗn hợp không khí và nhiên liệu rất ngắn, do vậy dầu diesel cần được phun với áp suất cao để dầu diesel được xé tơi dễ hóa hơi và hòa trộn với không khí.

- Các hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel thông thường có áp suất phun từ 180 đến 220 bar. Còn hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử có áp suất lên tới hàng nghìn bar.

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát về cơ khí động lực (2 tiết)

2

1

2

 

 

 

 

 

4

1

2

2. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực (2 tiết)

2

 

1

1

 

 

 

 

3

1

1,75

3. Đại cương về động cơ đốt trong (3 tiết)

2

 

2

 

 

1

 

 

4

1

2

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (3 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

0,75

5. Các cơ cấu trong động cơ đốt trong (2 tiết)

2

 

1

 

 

1

 

 

3

1

1,75

6. Các hệ thống trong động cơ đốt trong (4 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

1,75

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

2

0

1

20

5

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

5

20

 

 

1. Khái quát về cơ khí động lực

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo chung của cơ khí động lực.

- Nêu được vai trò các bộ phận chính của máy cơ khí động lực.

1

2

C1

C1,2

Thông hiểu

 

- Hiểu được ý nghĩa của cơ khí động lực đối với sản xuất và đời sống xã hội.

- Nhận dạng các loại máy cơ khí động lực khác nhau và nhận dạng phân biệt được với các loại máy móc khác.

 

2

 

C3,4

2. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực 

Nhận biết

 

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện cùng các yêu cầu về các ngành đào tạo, để đáp ứng tốt các yêu cầu của nhóm công việc nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và các yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp với nhóm công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.

- Nhận biết được một số công việc cụ thể thuộc nhóm công việc bảo dưỡng sửa chữa máy cơ khí động lực, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5,6

Thông hiểu

 

- Hiểu được các công việc liên quan đến cơ khí động lực.

1

1

C2

C7

3. Đại cương về động cơ đốt trong

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong. 

- Kể tên các loại động cơ đốt trong.

- Nhận biết được cấu tạo cơ bản của động cơ đốt trong.

 

2

 

C8,9

Thông hiểu

- Hiểu được quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong.

- Phân biệt được các loại động cơ đốt trong.

 

2

 

C10,11

Vận dụng

- Vận dụng được các kiến thức về khái niệm động cơ đốt trong.

 

 

C3a

 

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nhận biết được một số khái niệm/thuật ngữ cơ bản của động cơ đốt trong.

- Nhận biết được khái niệm các thông số cơ bản của động cơ đốt trong.

 

2

 

C12,13

Thông hiểu

- Hiểu được các thông số cơ bản của động cơ đốt trong.

- Hiểu được về chu trình công tác và kì, cũng như nguyên lí làm việc của động cơ xăng và động cơ diesel 2 kì.

- Hiểu được nguyên lí làm việc của động cơ xăng và động cơ diesel 2 kì.

 

1

 

C14

5. Các cơ cấu trong động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nhận biết được vai trò của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Nhận biết được nhiệm vụ và nguyên lí của cơ cấu phối khí dùng xu páp.

- Nhận biết được vai trò, nhiệm vụ của động cơ đốt trong.

 

2

 

C15,16

Thông hiểu

- Hiểu được đặc điểm cấu tạo thân máy và nắp máy của động cơ đốt trong.

- Phân loại và hiểu được cấu tạo của cơ cấu phối khí dùng xu páp.

- Hiểu được cấu tạo các chi tiết của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Vận dụng và giải thích được nguyên lí làm việc của các cơ cấu trong động cơ đốt trong.

1

 

C3b

 

6. Các hệ thống trong động cơ đốt trong 

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước và không khí.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng và hệ thống nhiên liệu động cơ diesel.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống khởi động.

- Nêu được nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa thường dùng acquy.

- Nêu được nguyên lí làm việc  của hệ thống xử lí khí thải của động cơ đốt trong.

 

2

 

C18,19

Thông hiểu

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống bôi trơn.

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống làm mát.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại hệ thống khởi động.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo của hệ thống đánh lửa thường dùng acquy.

- Hiểu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo của hệ thống xử lí khí thải trên động cơ đốt trong.

 

1

 

C20

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được các kiến thức liên quan đến hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

1

 

C4

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com