Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU                          

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong sinh sản vô tính có xuất hiện cấu trúc nào sau đây?

A. Giao tử đực. B. Giao tử cái.

B. Hợp tử. D. Cá thể mới.

Câu 2. Tuổi của cây gỗ nhiều năm được tính theo

A. đường kính thân cây. B. chiều cao cây.

C. số vòng gỗ trên thân cây. D. đường kính tán lá.

Câu 3. Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố nào sau đây để điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH?

A. Inhibin. B. GnRH. C. Testosterone. D. Progesterone.

Câu 4. Hình thức sinh sản bào tử có ở

A. cỏ tranh, tre. B. khoai tây.

C. rêu, dương xỉ. D. cây thuốc bỏng.

Câu 5. Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới mang đặc điểm đặc trưng của loài nhằm

A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.

B. đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.

C. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho sự tồn tại của sinh vật.

D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 6. Cho các loài động vật sau: (1) muỗi, (2) chó, (3) gián, (4) ếch, (5) cá chép, (6) châu chấu, (7) bọ ngựa, (8) bướm, (9) chuồn chuồn. Những loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn là:

A. (3), (6), (7) và (9). B. (1), (3), (4) và (9).

C. (1), (3), (7) và (9). D. (3), (6), (8) và (9).

Câu 7. Khẳng định nào sau đây về sinh sản sinh dưỡng ở thực vật có hoa là đúng?

A. Cây con được hình thành từ quả của cây mẹ.

B. Cây con được hình thành từ lá, hạt của cây mẹ.

C. Cây con được hình thành từ bào tử của cây mẹ.

D. Cây con được hình thành từ bộ phận hoặc cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ.

Câu 8. Những cây ngày ngắn là

A. lúa đại mạch, lúa mì. B. cây cà phê, cây lúa.

B. cây hướng dương, cà chua. D. lúa đại mạch, cây hướng dương.

Câu 9. Thủy tức sinh sản theo hình thức

A. phân đôi. B. nảy chồi. C. phân mảnh. D. trinh sinh.

Câu 10. Thụ tinh kép là trường hợp

A. giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại.

B. cả hai tinh tử đều tham gia vào thụ tinh.

C. hai giao tử đực đều thụ tinh với hai noãn tạo thành hai hợp tử.

D. thụ phấn chéo.

Câu 11. Trong sinh sản vô tính có xuất hiện cấu trúc nào sau đây?

A. Giao tử đực. B. Giao tử cái.

C. Hợp tử. D. Cá thể mới.

Câu 12. Con non mới nở có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác so với con trưởng thành. Cơ thể con non phải trải qua nhiều biến đổi mới trở thành con trưởng thành. Đây là hình thức phát triển nào ở động vật?

A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn. B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

C. Phát triển không qua biến thái. D. Phát triển ở giai đoạn hậu phôi.

Câu 13. Ở cá thể đực, hormone LH có tác dụng gì?

A. Ức chế sản sinh tinh trùng.

B. Kích thích tế bào kẽ tiết hormone testosterone.

C. Kích thích vùng dưới đồi, làm tăng tiết GnRH.

D. Kích thích quá trình tiết inhibin ở tinh hoàn.

Câu 14. Động vật nào sau đây đẻ trứng thai?

A. Cá đuối. B. Mèo. C. Gà. D. Thú mỏ vịt.

Câu 15. Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa đã thụ tinh?

A. Noãn đã thụ tinh. B. Hợp tử.

C. Đế hoa. D. Bầu nhụy.

Câu 16. Tuyến giáp sản sinh chủ yếu loại hormone nào?

A. GH. B. Thyroxine. C. Testosterone. D. Estrogen.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của phổ ánh sáng đối với quá trình phát triển ở thực vật có hoa là không đúng?

A. Thực vật phản ứng với quang chu kì nhờ sắc tố phytochrome.

B. Có hai dạng sắc tố phytochrome có thể chuyển hóa lẫn nhau là Pr và Pfr.

C. Ánh sáng đỏ kích thích cây ngày dài ra hoa.

D. Ánh sáng đỏ xa kích thích cây ngày dài ra hoa.

Câu 18. Nhận định nào dưới đây về các hình thức thụ tinh ở động vật là đúng?

A. Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh dục của con đực.

B. Thụ tinh ngoài chỉ xảy ra ở động vật trên cạn.

C. Thụ tinh trong chỉ xảy ra ở các động vật không xương sống.

D. So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có số lượng con được sinh ra ít hơn.

Câu 19. Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là không đúng?

A. Sự ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển ở động vật thông qua tác động đến hoạt động của hệ thần kinh và các tuyến nội tiết.

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật chịu ảnh hưởng bởi chế độ dinh dưỡng,...

C. Những tác nhân gây bệnh trong không khí hoặc thức ăn như virus, vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh kìm hãm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật.

D. Khi nhiệt độ môi trường quá cao hoặc quá thấp sẽ làm tăng tiêu thụ thức ăn và chất dinh dưỡng ở động vật.

Câu 20. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

A. Dinh dưỡng khoáng. B. Quan hệ cùng loài.

C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.

Câu 21. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để kích thích sinh sản cho bò?

A. Dùng hormone progesterone.

B. Dùng hormone GnRH.

C. Tối ưu hóa các điều kiện môi trường.

D. Nuôi cấy phôi và thụ tinh nhân tạo.

Câu 22. Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?

A. Cây ngày ngắn. B. Cây ngày dài.

C. Cây trung tính. D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.

Câu 23. Ví dụ nào sau đây là biện pháp sử dụng hormone làm thay đổi số con?

A. Tăng cường chiếu sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng trong một ngày.

B. Tăng dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài khác cho cá mè, cá trắm cỏ làm cho trứng chín hàng loạt.

C. Khi hợp tử đang phân chia, người ta dùng kĩ thuật để tách rời các tế bào con ra khỏi hợp tử; mỗi tế bào con sẽ được nuôi dưỡng và phát triển thành một phôi mới.

D. Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục sinh để trứng chín tràn vào 1 cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên trên, dùng lông gà đảo nhẹ giúp trứng thụ tinh.

Câu 24. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì

A. dễ trồng và ít công chăm sóc.

B. dễ nhân giống nhanh và nhiều.

C. để tránh sâu bệnh gây hại.

D. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

Câu 25. Biện pháp nào sau đây giúp chăm sóc sức khỏe ở giai đoạn dậy thì?

A. Chế độ dinh dưỡng có năng lượng cao hơn nhu cầu cơ thể.

B. Bổ sung hormone để giúp phát triển chiều cao.

C. Vệ sinh da và cơ thể sạch sẽ.

D. Tăng cường luyện tập thể dục, thể thao và giải trí. 

Câu 26. Một cây ngày dài có điều kiện ngày dài tới 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cho cây không ra hoa?

A. 16 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối.

B. 14 giờ chiếu sáng/10 giờ che tối.

C. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối.

D. 4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối.

Câu 27. Những biện pháp nào sau đây dùng để điều hòa sinh sản đang được áp dụng ở người?

(1) Biện pháp tránh thai ức chế quá trình chín và rụng trứng.

(2) Lựa chọn giới tính thai nhi.

(3) Thụ tinh trong ống nghiệm. 

(4) Biện pháp tránh thai ngăn cản tinh trùng gặp trứng.

(5) Thay đổi điều kiện nhiệt độ.

(6) Biện pháp tránh thai ngăn cản sự làm tổ của phôi trong tử cung.

A. (1), (2), (3) và (6). B. (1), (3), (4) và (6).

C. (1), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (4) và (6).

Câu 28. Theo quy định tại Điều 142, 145 Luật Hình sự 2015, người nào đủ 18 tuổi trở lên mà giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dực khác với người ở độ tuổi bao nhiêu thì bị phát từ 01 năm đến chung thân hoặc tử hình tùy theo mức độ nghiêm trọng của hành vi và hậu quả gây ra?

A. dưới 18 tuổi. B. đủ 18 tuổi.

C. dưới 16 tuổi. B. từ đủ 16 đến 18 tuổi.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm): Phân biệt sự hình thành hạt phấn và túi phôi.

Câu 2. (1 điểm): Hormone thyroxine của tuyến giáp được điều chỉnh bởi hormone TSH (Thyroid-stimulating hormone) do tuyến yên tiết ra. Quá trình trao đổi chất của một số người sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau và giải thích lí do:

a) Uống levothyroxine (chứa thyroxine) liều 4μg/kg/ngày.

b) Mắc chứng suy giáp (tuyến giáp không tạo ra và giải phóng đủ hormone tuyến giáp vào máu).

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - C

3 - B

4 - C

5 - B

6 - A

7 - D

8 - B

9 - B

10 - B

11 - D

12 - A

13 - B

14 - A

15 - A

16 - B

17 - D

18 - D

19 - D

20 - B

21 - A

22 - A

23 - B

24 - D

25 - C

26 - B

27 - B

28 - C

    

B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

Phân biệt sự hình thành hạt phấn và túi phôi:

Sự hình thành hạt phấn

Sự hình thành túi phôi

Được hình thành từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trong bao phấn.

Được hình thành từ tế bào trung tâm (2n) của noãn.

Cả bốn tiểu bào tử đều sống sót và hình thành nên hạt phấn.

Trong bốn bào tử đơn bội được hình thành chỉ có một bào tử duy nhất sống sót và hình thành túi phôi.

Bao tử nguyên phân một lần

Bào tử nguyên phân ba lần.

Hạt phấn gồm hai tế bào: tế bào sinh dưỡng (tế bào lớn và tế bào sinh sản (tế bào nhỏ).

Túi phôi chứa tế bào trứng (n) và hai tế bào kèm, nhân lưỡng cực và ba tế bào đối cực.

 

 

 

 

 

0,5

 

 

0,5

 

 

0,5

 

0,5

Câu 2

(1,0 điểm)

a) Tăng. Do uống thuốc levothyroxine (chứa thyroxine) liều 4μ/kg/ngày làm tăng lượng hormone thyroxine trong máu.

b) Giảm. Do không tạo ra và giải phóng đủ hormone thyroxine vào máu.

0,5

 

0,5

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật

2

 

2

 

2

   

6

 

1,5

2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

2

   

2

   

4

 

1

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

1

 

1

    

1

2

1

1,5

4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

3

       

3

 

0,75

5. Sinh sản ở thực vật

4

  

1

1

   

5

1

3,25

6. Sinh sản ở động vật

4

 

1

 

3

   

8

 

2

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

8

0

0

1

28

2

10

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

1

12

  

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Nhận biết

- Nêu được đại diện các nhóm thực vật dựa trên quang chu kì.

- Nêu được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa.

 

2

 

C2

C8

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa.

- Phân tích được các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật.

 

2

 

C17

C20

Vận dụng

Vận dụng được hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của thực vật để giải thích một số ứng dụng trong thực tiễn.

 

2

 

C22

C26

2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Nhận biết

- Nêu được đại diện các hình thức phát triển ở động vật.

- Nhận biết được các hình thức phát triển ở động vật.

 

3

 

C6

C12

 

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học về sinh trưởng và phát triển ở động vật để chăm sóc sức khỏe.

- Liên hệ các bộ luật về tuổi dậy thì.

 

2

 

C25

C28

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

Nhận biết

Nêu được ảnh hưởng của các nhân tố bên trong đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.

   

C16

Thông hiểu

Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.

 

1

 

C19

Vận dụng

Vận dụng hiểu biết về hormone để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.

1

 

C2

 

CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT

1

16

  

4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Nhận biết

- Nêu được khái niệm sinh sản.

- Nêu được đặc điểm sinh sản vô tính.

 

3

 

C1

C5

C11

5. Sinh sản ở thực vật

Nhận biết

- Nêu được đại diện các hình thức sinh sản vô tính.

- Nêu được khái niệm thụ tinh kép.

- Nêu được quá trình hình thành hạt và quả.

 

4

 

C4

C7

C10

C15

Thông hiểu

Phân biệt được quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

1

 

C1

 

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các ứng dụng trong thực tiễn.

 

1

 

C24

6. Sinh sản ở động vật

Nhận biết

- Nêu được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.

- Nêu được cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật.

- Nêu được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật.

 

4

 

C3

C9

C13

C14

Thông hiểu

Phân tích được đặc điểm quá trình thụ tinh ở động vật.

 

1

 

C18

Vận dụng

Liên hệ các biện pháp điều hòa sinh sản ở động vật trong thực tiễn.

 

3

 

C21

C23

C27

 

Tìm kiếm google: Đề thi sinh học 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì sinh học 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net