Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều (đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU                          

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Những động vật nào sau đây có hình thức phát triển không qua biến thái?

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 2. Tại sao trẻ em cần được tắm nắng đúng cách?

A. Giúp biến vitamin D thành tiền vitamin D, có vai trò giảm khả năng hấp thụ calcium của ruột.

B. Giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D, có vai trò làm tăng khả năng hấp thụ calcium của ruột.

C. Giúp biến tiền vitamin D thành vitamin D, có vai trò làm tăng giải phóng calcium từ xương, làm tăng nồng độ calcium trong máu.

D. Giúp biến vitamin D thành tiền vitamin D, có vai trò làm tăng tích trữ calcium vào xương, làm giảm nồng độ calcium.

Câu 3. Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới mang đặc điểm đặc trưng của loài nhằm

A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.

B. đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.

C. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho sự tồn tại của sinh vật.

D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.

Câu 4. Những phát biểu nào sau đây về sinh sản hữu tính là đúng?

(1) Sinh sản hữu tính có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.

(2) Cơ sở tế bào của sinh sản hữu tính là nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

(3) Các cá thể mới sinh ra có đặc điểm di truyền không hoàn toàn giống nhau.

(4) Sinh sản hữu tính được dùng để bảo tồn hoặc nhân nhanh các cây mẹ có đặc tính quý.

(5) Sinh sản hữu tính có lợi khi môi trường sống thay đổi.

A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3) và (5).

C. (1), (2), (4) và (5). D. (1), (3), (4) và (5).

Câu 5. Trong hình thức sinh sản bằng bào tử, cơ thể mới được hình thành từ

A. bào tử. B. hợp tử.

C. thể giao tử. D. thể bào tử.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về bào tử ở thực vật sinh sản bằng bào tử là không đúng?

A. Bào tử mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

B. Bào tử hình thành nên cá thể mới hoặc là cơ sở hình thành thể bào tử.

C. Bào tử có số lượng lớn nên sinh sản bằng bào tử tạo ra được nhiều cá thể mới.

D. Bào tử được hình thành ở thực vật có xen kẽ thế hệ.

Câu 7. Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa.

B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa.

C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa.

D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãmsự ra hoa.

Câu 8. Các hormone tham gia điều hòa sinh trứng là

A. FSH và LH của tuyến yên, GnRH ở vùng dưới đồi.

B. FSH và LH của vùng dưới đồi, GnRH của tuyến yên.

C. FSH, LH, GnRH của vùng dưới đồi.

D. FSH, LH, GnRH của tuyến yên.

Câu 9. Khi nói về các hình thức đẻ ở động vật, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Ở động vật đẻ trứng, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

B. Hình thức đẻ trứng thai gặp phổ biến ở loài thụ tinh ngoài.

C. Ở động vật đẻ trứng thai, phôi phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh ở trong cơ thể mẹ nhờ trao đổi chất qua nhau thai.

D. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng và chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

Câu 10. Cắt và thắt hai đầu của ống dẫn tinh ngăn không cho tinh trùng đi ra để gặp được trứng. Đây là biện pháp tránh thai nào sau đây?

A. Thuốc viên tránh thai. B. Dụng cụ tử cung.

C. Triệt sản nữ. D. Triệt sản nam.

Câu 11. Nhóm thực vật nào sau đây là cây ngày ngắn?

A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương.

D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

Câu 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

A. Dinh dưỡng khoáng. B. Quan hệ cùng loài.

C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.

Câu 13. Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cây không ra hoa?

A. 16 giờ chiều sáng/8 giờ che tối.

B. 14 giờ chiếu sáng/10 giờ che tối.

C. 15,5 giờ chiếu sáng/8,5 giờ che tối.

D. 4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng/8 giờ che tối.

Câu 14. Sự sinh trưởng và phát triển ở côn trùng được điều hòa bởi hormone nào?

A. Testosterone và estrogen. B. Ecdysteroid và juvenile.

C. Thyroxine và GH. D. Allata và cardiaca.

Câu 15. Muốn tạo ra giống lợn Ỉ từ 40kg thành giống lợn Ỉ lai tăng khối lượng xuất chuồng lên 100kg thì phải 

A. cải tạo chuồng trại. 

B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.

C. cải tạo giống di truyền. 

D. dùng thức ăn nhân tạo chứa đầy đủ chất dinh dưỡng.

Câu 16. Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình 

A. nguyên phân. B. giảm phân.

C. thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân.

Câu 17. Quá trình phát tán hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa trên cùng một cây, được gọi là 

A. nảy mầm. B. tự thụ phấn.

C. thụ phấn chéo. D. thụ tinh.

Câu 18. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là

A. các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.

B. các loại cây sống ở bùn lầy vì ở môi trường ẩm cành dễ mọc rễ.

C. các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ.

D. cây ăn quả có múi.

Câu 19. Động vật nào sau đây đẻ con?

A. ong, cá chép. B. thú mỏ vịt, nai. 

C. sư tử, chim sẻ. D. mèo, chuột.

Câu 20. Ví dụ nào sau đây là biện pháp thụ tinh nhân tạo làm thay đổi số con?

A. Tăng cường chiếu sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng trong một ngày.

B. Tăng dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài khác cho cá mè, cá trắm cỏ làm cho trứng chín hàng loạt.

C. Khi hợp tử đang phân chia, người ta dùng kĩ thuật để tách rời các tế bào con ra khỏi hợp tử; mỗi tế bào con sẽ được nuôi dưỡng và phát triển thành một phôi mới.

D. Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục sinh để trứng chín tràn vào 1 cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên trên, dùng lông gà đảo nhẹ giúp trứng thụ tinh.

Câu 21. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm hai giai đoạn chính là

A. phôi và hậu phôi. B. phôi và sau khi sinh.

C. phôi và sau khi nở từ trứng. C. đẻ trứng và hậu phôi.

Câu 22. Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quan chu kỳ của thực vật?

A. Diệp lục a. B. Carotenoid.

C. Phytochrome. D. Diệp lục b.

Câu 23. Những biện pháp nào sau đây giúp chăm sóc sức khỏe ở giai đoạn dậy thì?

(1) Chế độ dinh dưỡng có năng lượng cao hơn nhu cầu cơ thể.

(2) Tránh sử dụng các chất kích thích.

(3) Vệ sinh da và cơ thể sạch sẽ.

(4) Phát hiện bất thường ở cơ quan sinh dục để đi khám kịp thời.

(5) Bổ sung hormone để giúp phát triển chiều cao.

(6) Duy trì học tập, nghỉ ngơi, luyện tập thể dục, thể thao và giải trí phù hợp.

(7) Không nên quan hệ tình dục.

A. (1), (2), (3), (4) và (7). B. (2), (3), (5), (6) và (7). 

C. (1), (2), (3), (6) và (7). D. (2), (3), (4), (6) và (7). 

Câu 24. Cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ

A. 14. B. 15. C. 12. D. 13.

Câu 25. Trong sinh sản hữu tính, cơ thể mới được hình thành từ cấu trúc nào sau đây?

A. Giao tử. B. Bào tử.

C. Hợp tử. D. Mô/cơ quan của cơ thể mẹ.

Câu 26. Túi phôi được hình thành từ tế bào trung tâm trong noãn thông qua:

A. một lần giảm phân, một lần nguyên phân.

B. một lần giảm phân, hai lần nguyên phân.

C. một lần giảm phân, ba lần nguyên phân.

D. ba lần giảm phân, một lần nguyên phân.

Câu 27. Hormone GH chủ yếu được tiết ra từ 

A. tuyến giáp. B. tuyến yên.

C. buồng trứng. D. tinh hoàn.

Câu 28. Quang chu kì là 

A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.

B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.

C. thời gian chiếu sáng trong một ngày.

D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm): So sánh phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở động vật.

Câu 2. (1 điểm): Trong thực tiễn sản xuất, một số biện pháp sau thường được sử dụng là đúng hay sai? Giải thích.

(1) Giâm cành được sử dụng để nhân giống vô tính một số cây ăn quả thân gỗ như bưởi, nhãn.

(2) Gieo hạt được sử dụng để nhân giống cây chuối.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - A

2 - B

3 - B

4 - B

5 - A

6 - A

7 - A

8 - A

9 - D

10 - D

11 - A

12 - B

13 - B

14 - B

15 - C

16 - A

17 - B

18 - C

19 - D

20 - D

21 - A

22 - C

23 - D

24 - A

25 - C

26 - C

27 - B

28 - A

    

B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

So sánh phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn:

 - Giống nhau: Đều là các hình thức phát triển qua biến thái ở động vật và đều phải trải qua hai giai đoạn: phôi và hậu phôi. 

- Khác nhau: 

Tiêu chí

Phát triển qua biến thái hoàn toàn

Phát triển qua biến thái không hoàn toàn

Đại diện

Bướm, chuồn chuồn, muỗi, ếch,...

Châu chấu, gián, ve sầu,...

Đặc điểm của ấu trùng so với con trưởng thành

Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.

Ấu trùng có hình thái gần giống con trưởng thành nhưng phát triển chưa hoàn thiện.

Vòng đời

Trải qua nhiều biến đổi.

Trải qua nhiều lần lột xác.

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

 

 

0,5

Câu 2

(1,0 điểm)

(1) Sai. Với một số cây ăn quả thân gỗ như bưởi, nhãn, việc thực hiện giâm cành ít đạt hiệu quả do tỉ lệ ra rễ thấp, cây con nếu được tạo thành có kích thước nhỏ, lâu ra quả.

(2) Sai. Cây chuối thường không tạo hạt hoặc số lượng hạt rất ít. Biện pháp nhân giống chuối chủ yếu là tách chồi hoặc nuôi cấy mô.

0,5

 

 

0,5

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật

3

 

1

 

2

   

6

0

1,5

2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

2

  

1

1

   

3

1

2,75

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

2

   

2

   

4

 

1

4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

3

 

1

     

4

 

1

5. Sinh sản ở thực vật

3

 

1

 

1

  

1

5

1

2,25

6. Sinh sản ở động vật

3

 

1

 

2

   

6

 

1,5

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

8

0

0

1

28

2

10

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

CHỦ ĐỀ 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT

1

13

  

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Nhận biết

Nêu được các nhân tố chi phối quá trình phát triển ở thực vật có hoa.

 

3

 

C11

C22

C28

Thông hiểu

Phân tích được một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật.

 

1

 

C12

Vận dụng

Vận dụng kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn.

 

2

 

C7

C13

2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Nhận biết

- Nêu được các hình thức phát triển ở động vật.

- Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật.

 

2

 

C1

C21

Thông hiểu

So sánh được phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

1

 

C1

 

Vận dụng

Vận dụng kiến thức về tuổi dậy thì để đưa ra các biện pháp chăm sóc phù hợp.

 

1

 

C23

 

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

Nhận biết

Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.

 

2

 

C14

C27

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tiễn.

 

2

 

C2

C15

 

CHỦ ĐỀ 4. SINH SẢN Ở SINH VẬT

1

15

  

4. Khái quát về sinh sản ở sinh vật

Nhận biết

- Nêu được khái niệm sinh sản.

- Nêu được cơ sở tế bào của sinh sản vô tính.

- Nêu được đặc điểm của sinh sản hữu tính.

 

3

 

C3

C16

C25

Thông hiểu

Phân tích được các đặc điểm của sinh sản hữu tính.

 

1

 

C4

5. Sinh sản ở thực vật

Nhận biết

- Trình bày được hình thức sinh sản bằng bào tử.

- Nhận biết được các hình thức thụ phấn ở thực vật.

- Trình bày được quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

 

3

 

C5

C17

C26

Thông hiểu

Phân tích được hình thức sinh sản bằng bào tử.

 

1

 

C6

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về phương pháp nhân giống vô tính để giải thích hiện tượng thực tiễn.

- Liên hệ ứng dụng của các phương pháp nhân giống vô tính và sinh sản hữu tính.

1

1

C2

C18

6. Sinh sản ở động vật

Nhận biết

- Trình bày được cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng ở người.

- Nêu được các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật.

 

3

 

C8

C19

C24

Thông hiểu

Phân tích được quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.

 

1

 

C9

Vận dụng

Liên hệ thực tế về các biện pháp điều khiển sinh sản ở người và động vật.

 

2

 

C10

C20

 

Tìm kiếm google: Đề thi sinh học 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì sinh học 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com