A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đâu là loại cây chiếm diện tích lớn nhất và có sản lượng hàng đầu thế giới ở Hoa Kì?
A. Cây lúa nước.
B. Cây ngô.
C. Cây bưởi.
D. Cây mít.
Câu 2. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Bát-xkia.
D. Nga.
Câu 3. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên bang Nga là?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp cơ khí.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 4. Dân số Liên bang Nga giảm là do
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kì?
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối tốt.
C. Nhiều khoáng sản phi kim loại.
D. Nguồn thủy năng phong phú.
Câu 6. Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là?
A. Hóa dầu, công nghiệp hàng không vũ trụ, cơ khí, điện tử,...
B. Đóng tàu, hóa chất, dệt, sản xuất ô tô, khai thác khoáng sản.
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, dệt và chế biến thực phẩm.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,...
Câu 7. Các loại khoáng sản của Liên bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là:
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên.
C. Khí tự nhiên, than đá.
D. Quặng sắt, dầu mỏ.
Câu 8. Các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kì tập trung ở?
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 9. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
B. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
C. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Câu 11. Nhận xét không đúng với ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga?
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia.
C. Có thủ đô Mátxcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng hơn.
Câu 12. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản?
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 13. Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
A. 1945.
B. 1950.
C. 1965.
D. 1995.
Câu 14. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 15. Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là?
A. Năng lượng.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 16. Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước biển ấm, nhiều đảo.
B. Diện tích biển lớn, thiên tai.
C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm.
D. Có các ngư trường rộng lớn.
Câu 17. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ?
A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây.
B. Các bang vên Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông.
D. Các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 18. Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Sắt và mangan.
C. Than đá và đồng.
D. Bôxit và apatit.
Câu 19. Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 20. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là dãy?
A. Cáp-ca.
B. U-ran.
C. A-pa-lat.
D. Hi-ma-lay-a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Đánh giá thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí dẫn đến sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì?
Câu 2 (1 điểm). Giải thích ngắn gọn vì sao dân số Liên bang Nga lại có xu hướng giảm?
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
CỦA HOA KÌ NĂM 2000 – 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) | 10 250 | 13 000 | 15 050 | 18 200 | 20 900 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Hoa Kì năm 2000 – 2020.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020.
Câu 4 (1 điểm). Có ý kiến cho rằng “Nhật Bản sẽ biến mất trong tương lai nếu không kìm hãm sự suy giảm tỉ lệ sinh”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
B | D | A | C | C | A | B | D | B | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | B | D | B | A | C | D | D | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Thuận lợi về vị trí địa lí dẫn đến sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì: + Phần lớn lãnh thổ nằm trong khu vực có khí hậu ôn hoà, thuận lợi cho sản xuất, sinh hoạt. Tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ Latinh, gầ với nguồn nguyên liệu phong phú và giàu có, đồng thời là thị trường tiêu thụ riêng lớn. + Nằm cách châu Âu bởi Đại Tây Dương, cách châu Á bởi Thái Bình Dương nên hầu như không bị tàn phá trong các cuộc chiến tranh thế giới; thu lợi chiến tranh từ buôn bán vũ khí. - Khó khăn về vị trí địa lí dẫn đến sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì + Vị trí không thuận tiện cho việc giao lưu về kinh tế - văn hoá; hoạt động xuất - nhập khẩu hàng hoá tốn nhiều chi phí. + Vị trí rộng lớn khiên cho Mỹ khó quản lí được nền kinh tế - xã hội. | 0,5
0,5 |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Dân số Liên bang Nga có xu hưởng giảm vì: + Gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. + Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. + Tình hình chính trị bất ổn. | 1,0 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Khai thác dầu khí là ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga, ngành này phát triển trên cơ sở nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên giàu có của đất nước. - Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên nhìn chung có xu hướng tăng giảm không ổn định do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. |
0,5
0,5 | |
Câu 4 (1 điểm) | Em đồng ý với ý kiến trên vì: - Tỉ lệ sinh ở Nhật Bản rất thấp do người trẻ không muốn kết hôn và sinh con, tuổi thọ trung bình ở Nhật Bản thì tăng cao do những chế độ phúc lợi xã hội. - Năm 2022: số người tử vong cao gấp đôi trẻ em được sinh ra (1,58 triệu người chết nhưng chỉ có 800 000 trẻ sơ sinh chào đời). - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản đang ở mức rất thấp (-0,3% năm 2020). - Dân số Nhật Bản đã giảm từ mức 128 triệu người được ghi nhận năm 2008 xuống còn 124,6 triệu người và tốc độ suy giảm vẫn đang gia tăng qua từng năm. Trái lại, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên đã tăng hơn 29% trong năm 2022. |
0,25
0,25
0,25
0,25
|
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | ||||||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga | 3 | 1 | 2 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí Liên bang Nga | 1 | 1 | 2 | ||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | ||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 3 | C5 C9 C19 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C1 | |||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C1 C6
| ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng của ngành thủy sản. | 2 | C8 C14 | |||
LIÊN BANG NGA | ||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 3 | 1 | C20 C7 C2 | C2 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. - Hiểu được khó khăn do tự nhiên gây ra đối với sản xuất nông nghiệp. | 2 | C4 C10 | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 2 | C3 C15
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga. - Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch. | 2 | C11 C13 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí Liên bang Nga | Vận dụng | Vẽ được biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020 và nhận xét. | 1 | C3 | ||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C18 C19 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản. | 2 | C16 C12 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học để giải thích thực trạng già hóa dân số ở Nhật Bản. | 1 | C4 |