A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của Liên bang Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là?
A. Khai thác khí tự nhiên
B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
C. Khai thác dầu mỏ.
D. Sản xuất điện.
Câu 2. Phía nam vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ có lợi thế về đất đai màu mỡ thuận lợi phát triển ngành?
A.Thủy điện.
B. Du lịch.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 3. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 4. Sản lượng khai thác dầu của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu % sản lượng khai thác dầu toàn cầu?
A. 11%.
B. 11,5%.
C. 12%.
D. 12,5%.
Câu 5. Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm là
A. Thiếu nguồn lao động.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tuổi thọ trung bình thấp.
D. Tỉ lệ sinh cao.
Câu 6. Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là nhờ có:
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú
D. Giao thông vận tải phát triển
Câu 7. Vùng vành đai mặt trời của Hoa Kỳ hiện nay là?
A. Vùng phía Tây và Nam
B. Vùng Trung Tâm
C. Vùng phía Đông Bắc
D. Dọc biên giới Canada.
Câu 8. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản?
A.Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B.Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C.Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 9. Dân số Liên bang Nga giảm là do?
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Câu 10. Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì?
A. Quần đảo Ha oai.
B. Bán đảo Alaxca.
C. Vùng phía Đông.
D. Vùng phía Tây.
Câu 11. Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng?
A. Chính sách, biện pháp đúng đắn.
B. Sự giúp đỡ của các nước khác.
C. Tách ra khỏi Liên Bang Xô Viết.
D. Liên kết kinh tế khu vực.
Câu 12. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên bang Nga là?
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 13. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do?
A. Có nhiều bão, sóng thần.
B. Có diện tích rộng nhất.
C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 14. Trong giai đoạn 2010 – 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga được đánh giá là?
A. Có nhiều biến động, có xu hướng giảm.
B. Có nhiều biến động, có xu hướng tăng.
C. Không có nhiều biến động bất thường.
D. Phát hiện nhiều mỏ dầu quý hiếm.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 16. Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là?
A. Núi và cao nguyên.
B. Đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng.
D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 17. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ?
A. Nằm trong vành đai ôn đới.
B. Là đồng bằng.
C. Là cao nguyên.
D. Là đầm lầy.
Câu 18. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Sắt và mangan.
C. Than đá và đồng.
D. Bôxit và apatit.
Câu 19. Yếu tố giúp cho Hoa Kì dưa tài nguyên của lãnh thổ vào được guồng máy sản xuất chính là?
A. Hệ thống giao thông vận tải rộng lớn với phương tiện hiện đại.
B. Sự mở rộng các vành đai nông nghiệp và các vùng công nghiệp,
C. Do quá trình định cư của dân cư Hoa Kì trên lãnh thổ.
D. Nhờ nguồn tài nguyên bố trí đều trên lãnh thổ.
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga thường được phân bố ở?
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Trình bày thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế?
Câu 2 (1 điểm). Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì? Giải thích nguyên nhân?
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1900 – 2014
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1900 | 1920 | 1940 | 1960 | 1980 | 2005 | 2014 |
Dân số | 76 | 105 | 132 | 179 | 227 | 296,5 | 318,9 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự phát triển của dân số Hoa Kỳ.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình hình tăng dân số Hoa Kỳ.
Câu 4 (1 điểm). Cuộc xung đột giữa Nga và U-crai-na đã châm ngòi cho một loại các lệnh trừng phạt của phương Tây áp đặt lên Nga. Tuy nhiên, trong bối cảnh đó, nền kinh tế của Nga vẫn vững vàng và tăng trưởng vượt xa kỳ xọng. Theo em, tại sao kinh tế Nga vững vàng trước những lệnh trừng phạt từ châu Âu?
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
B | C | B | B | A | C | A | D | B | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | D | D | A | C | A | A | C | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | - Thuận lợi: quốc đảo dễ giao lưu với các nước, ngư trường lớn, vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên nhiều cá. - Khó khăn: thiếu nguyên liệu vật liệu, đất nông nghiệp hạn chế, lắm thiên tai: núi lửa, sóng thần, động đất. | 0,5
0,5 |
Câu 2 (1 điểm) | - Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp: + Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp truyền thống: dệt, luyện kim, gia công đồ nhựa. + Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp hiện đại: công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử. - Giải thích: + Hoa Kì đạt được thành tựu về vật liệu mới, công nghệ thông tin nên đầu tư phát triển ngành công nghiệp hiện đại + Các ngành công nghiệp truyền thống đòi hỏi nhiều nhân công và bị cạnh tranh bởi các nước đang phát triển nên thu hẹp. | 0,5
0,5
|
Câu 3 (2,0 điểm) | a) | 1,0 |
b) Nhận xét: - Dân số Hoa Kì có xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn 1900- 2014; tăng từ 76 triệu người năm 1900 lên 318,8 triệu người năm 2014; tăng 242,9 triệu người, tăng 4,2 lần - Giải thích: Nguyên nhân khiến dân số Hoa Kì có xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn 1900- 2014 chủ yếu là do nhập cư, các luồng nhập cư từ châu Âu, Mĩ Latinh, Châu Á, Ca-na-đa và châu Phi vẫn không ngừng diễn ra; làm dân cư Hoa Kì có xu hướng tăng, nguồn lao động cũng liên tục được bổ sung |
0,5
0,5 | |
Câu 4 (1.0 điểm)
| Nền kinh tế Nga vẫn vững vàng trước những lệnh trừng phạt từ châu Âu vì: - Với nguồn nhiên liệu dồi dào, Nga vẫn xuất khẩu được năng lượng và điều này đã hỗ trợ đáng kể cho nền kinh tế của Nga. - Người dân đã có kinh nghiệm đối mặt với các khủng hoảng kinh tế. - Chính phủ Nga đã ban hành những chính sách để ngăn chặn lạm phát và sự sụp dổ của nền kinh tế. | 1,0 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí LBN | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 2 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | ||||||
Bài 17. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 2 | C10 C2 | ||
Vận dụng | Vẽ được biểu đồ thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì giai đoạn 1999 - 2014 và nêu nhận xét | 1 | C3 | |||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết những nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C7 C6
| ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển. - Chỉ ra được đặc điểm đúng của ngành công nghiệp. - Phân tích, giải thích và nhận xét được xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì | 2 | 1 | C15 C19 | C2 | |
LIÊN BANG NGA | ||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 3 | C17 C16 C9
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. | 1 | C5 | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. - Nhận biết được các ngành công nghiệp của Liên bang Nga. | 2 | C1 C12
| ||
Thông hiểu | - Chỉ ra nguyên nhân đưa kinh tế Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng. | 2 | C20 C11 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học để giải thích về sự vững vàng của nên kinh tế Nga. | 1 | C4 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được % sản lượng khai thác dầu của Liên bang Nga so với toàn cầu | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra những biến động và xu hướng của sản lượng khai thác và sản xuất dầu thô của Liên bang Nga. | 1 | C14 | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. - Nêu được điểm thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế. | 2 | 1 | C3 C18 | C1 |
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản. | 2 | C13 C8 |